गड्ढा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गड्ढा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गड्ढा करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गड्ढा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sắp chữ thụt vào, Nước mắt, sung công, kéo mạnh, bứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गड्ढा करना

sắp chữ thụt vào

(indent)

Nước mắt

(tear)

sung công

(indent)

kéo mạnh

(tear)

bứt

(tear)

Xem thêm ví dụ

जहाँ टॉयलॆट या पाखाने नहीं हैं, वहाँ गड्ढा खोदकर मल-त्याग करना चाहिए और फौरन उसे ढाँप देना चाहिए
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay
जहाँ टॉयलॆट या पाखाने नहीं हैं, वहाँ गड्ढा खोदकर मल-त्याग करना चाहिए और उसे फौरन ढाँप देना चाहिए।
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.
17 हे देश के निवासी! आतंक, गड्ढा और फंदा तेरा इंतज़ार कर रहे हैं।
17 Hỡi cư dân của xứ, nỗi kinh khiếp cùng hố và bẫy đang chực chờ.
यह ऐसा था जैसे कि उसने वह गड्ढा या बुरा चिन्ह प्राप्त कर लिया है।
Chúng ta có thể ví điều đó như là ông bị một tì vết làm móp méo.
टीलों को समतल करने, गड्ढों को भरने, और पहियों को दलदल में पकड़ मिलने के लिए हाथी घास और पेड़ काटने के लिए भी मुझे बार-बार फावड़ा लेकर निकलना पड़ता था।”
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
एक बार जब यीशु का सामना कुछ पिशाचों से हुआ, तो वे उससे कहने लगे: “क्या तू यहां हमें समय से पहले यातना देने [अथाह गड्ढे में कैद करने या रोक लगाने] आया है?”
Có lần, khi Chúa Giê-su gặp các quỉ, chúng la lên: “Có phải Ngài đến đây để làm khổ chúng tôi [kiềm giữ chúng tôi nơi vực sâu] trước kỳ không?”
कभी-कभी वह अपने शिकार को पानी के गड्ढों पर या आम रास्तों पर घात करेगा
Có khi nó rình con mồi đang ở những vũng nước hoặc dọc theo những con đường mòn thường qua lại.
53 उन्होंने मुझे गड्ढे में डालकर हमेशा के लिए खामोश कर दिया, वे मुझ पर पत्थर फेंकते रहे।
53 Họ khiến đời tôi rơi vào lặng im dưới hố, còn liên tục ném đá tôi.
वह यहोवा की वेदी फिर से बनाता है, उसके चारों ओर एक गड्ढा खोदता है और बलि की तैयारी करता है।
Ông dựng lại bàn thờ của Đức Giê-hô-va, đào một cái mương chung quanh bàn thờ, và đặt của-lễ lên trên.
पड़ोस में बाँस का एक बागान था, जिसके बीच में एक गड्ढा खोदा गया था, वही हमारा टॉयलेट हुआ करता था।
Nhà vệ sinh là một cái lỗ đào ở giữa vườn tre ở gần đó.
जब तुम छावनी के बाहर शौच के लिए जाते हो तो तुम खुरपी से एक गड्ढा खोदना और उसमें मल-त्याग करने के बाद मिट्टी से ढाँप देना।
Khi nào anh em ngồi xổm bên ngoài, hãy dùng cái xẻng nhỏ để đào một cái lỗ rồi sau đó lấp phân lại.
8 और बहुत से ऐसे भी होंगे जो कहेंगे: खाओ, पियो, और मजे करो; फिर भी, परमेश्वर से भय करो—वह छोटे पाप को क्षमा कर देगा; हां, छोटा झूठ, दूसरों की बातों से लाभ उठाओ, अपने पड़ोसियों के लिए गड्ढा खोदो; ऐसा करने में कोई नुकसान नहीं है; और इन सब कामों को करो, क्योंकि कल हम मर जाएंगे; और यदि हम अपराधी ठहराए जाते हैं, तो परमेश्वर हमें कुछ कोड़े मारेगा, और अतं में हम परमेश्वर के राज्य में बचा लिए जाएंगे ।
8 Cũng có nhiều kẻ khác sẽ nói rằng: Hãy ăn đi, hãy uống đi, và hãy vui chơi thỏa thích đi; tuy nhiên cũng phải biết kính sợ Thượng Đế—Ngài sẽ abiện minh cho khi người ta chỉ phạm một tội nhỏ; phải, như bnói dối một chút, lợi dụng kẻ khác vì lời nói của họ, đào chố gài bẩy kẻ láng giềng; việc này không có hại gì cả; và chúng ta làm những điều ấy đi, vì ngày mai chúng ta sẽ chết; và ví dù chúng ta có phạm tội đi nữa thì Thượng Đế cũng chỉ đánh chúng ta ít roi, rồi sau cùng chúng ta vẫn được cứu rỗi vào vương quốc của Thượng Đế.
3 और वह गहरा गड्ढा, जो उनके लिए उस विशाल और घृणित गिरजा के द्वारा खोदा गया है जिसकी स्थापना शैतान और उसके बच्चों के द्वारा की गई थी, ताकि वह लोगों को बहका कर नरक में ले जा सके—हां, वह महान गड्ढा जो कि मनुष्य को नष्ट करने के लिए खोदा गया है वह उसे खोदने वालों से भर जाएगा और उनको पूरी तरह नष्ट कर देगा, परमेश्वर का मेमना कहता है; उनकी आत्मा नष्ट नहीं की जाएगी परन्तु उस नरक में फेंकी जाएगी जिसका अंत नहीं है ।
3 Và ahố sâu mà đã được đào lên để bẩy họ, bởi giáo hội vĩ đại và khả ố đó là giáo hội do quỷ dữ và con cháu của nó thiết lập để nó có thể dẫn dắt linh hồn loài người xuống ngục giới—phải, cái hố sâu mà đã được đào lên để hủy diệt loài người sẽ chôn vùi những kẻ đã đào nó lên, cho đến khi chúng bị hủy diệt hoàn toàn, lời Chiên Con của Thượng Đế phán vậy; đó không phải là sự hủy diệt linh hồn, mà là việc ném linh hồn vào bngục giới bất tận ấy.
जी हाँ, वे सब्त के दिन भी अपनी भेड़ को बचाने के लिए उसे गड्ढे से ज़रूर निकालते, जबकि उस दिन उनको कोई काम नहीं करना चाहिए था।
Đúng vậy, họ sẽ kéo con chiên lên, ngay cả trong ngày Sa-bát, ngày mà họ phải nghỉ ngơi.
मिसाल के लिए, जो नियम आज सब देशों में माने जाते हैं, वे नियम सदियों पहले से ही व्यवस्था में थे। जैसे मल-त्याग करने के बाद उसे गड्ढा खोदकर गाड़ देना, बीमारों को सेहतमंद लोगों से अलग रखना, और लाश को छूनेवाले का नहाना-धोना।—लैव्यव्यवस्था 13:4-8; गिनती 19:11-13, 17-19; व्यवस्थाविवरण 23:13, 14.
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
२१ इन प्रश्नों का फैसला करने के लिये यहोवा शैतान और उसके पिशाचों को उस अथाह गड्ढे से निकलने की अनुमति देता है जहाँ वे १००० वर्ष के लिये बंद थे।
21 Để giải đáp những thắc mắc đó, Đức Giê-hô-va sẽ để cho Sa-tan và các quỉ sứ của hắn ra khỏi vực, nơi mà chúng đã bị giữ trong 1.000 năm.
लेस्ली कॉल एक बैठक की और माफी मांगी करने के लिए राउल, जो बारी में माफी मांगी के रूप में अच्छी तरह से प्रदान करता है और लेस्ली के लिए एक चेक $35,000 भरने के लिए गड्ढे में है ।
Leslie tổ chức một cuộc gặp mặt và xin lỗi Raul, người sau đó cũng xin lỗi và xin tặng Leslie một tờ séc 35.000$ để lấp hố.
14 और प्रत्येक राष्ट्र जो तुम्हारे से युद्ध करेगा, ओह इस्राएल के घराने, एक दूसरे के खिलाफ हो जाएंगे, और वे उसी गड्ढे में गिरेंगे जो उन्होंने प्रभु के लोगों को फंसाने के लिए खोदा था ।
14 Và bất cứ aquốc gia nào gây chiến với ngươi, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên, sẽ bị làm cho quay lại nghịch lẫn nhau, và chúng sẽ brơi ngay vào hầm mà chúng đào ra để sập bẩy dân của Chúa.
37 वह दीवार के उस हिस्से की जाँच करेगा जहाँ बीमारी के लक्षण नज़र आते हैं। अगर दीवार पर पीले-हरे या लाल रंग के गड्ढे हैं और ये दीवार की सतह के अंदर तक नज़र आते हैं, 38 तो याजक घर से बाहर द्वार पर जाएगा और सात दिन के लिए उसे बंद कर देगा।
37 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra chỗ bị lây nhiễm, nếu tường của căn nhà có những vết lõm màu xanh vàng hoặc đo đỏ và có vẻ sâu hơn bề mặt tường 38 thì thầy tế lễ sẽ đi đến cửa ra vào và cách ly căn nhà trong bảy ngày.
12 देश-देश के जो लोग यरूशलेम से युद्ध करते हैं, उन पर यहोवा महामारी लाएगा। + खड़े-खड़े उनका शरीर गल जाएगा, उनकी आँखें अपने गड्ढों में सड़ जाएँगी और उनकी जीभ उनके मुँह में सड़ जाएगी।
12 Này là tai họa Đức Giê-hô-va sẽ giáng trên mọi dân giao chiến với Giê-ru-sa-lem:+ Thịt chúng sẽ mục rữa khi chân còn đứng, mắt chúng sẽ mục rữa ngay trong hốc mắt, lưỡi chúng sẽ mục rữa ngay trong miệng chúng.
मैं और मेरे पति अकसर पुनरुत्थान की बेहतरीन आशा के बारे में बात करके एक-दूसरे को तसल्ली देते हैं। हम उस वक्त की भी कल्पना करते हैं, जब हम लूसीया को दोबारा देख पाएँगे, उसकी वही गोल, बड़ी-बड़ी खूबसूरत आँखें और उसकी वही प्यारी-सी मुस्कान, जिससे उसके गालों पर हल्के-से गड्ढे पड़ जाते थे।
Vợ chồng tôi an ủi nhau với hy vọng tuyệt vời về sự sống lại, ngay cả hình dung cảnh gặp lại Lucía—gương mặt tươi cười, đôi mắt to tròn, sinh động và má lúm đồng tiền.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गड्ढा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.