geek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geek trong Tiếng Anh.
Từ geek trong Tiếng Anh có nghĩa là ngạ quỷ điện toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geek
ngạ quỷ điện toánverb |
Xem thêm ví dụ
That just makes you a geek, right? Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa? |
Is she gonna geek out on us? Cô ấy có cuồng nhiệt không? |
What she means is he's boring. He's a geek. Ý chị ấy là, chú ấy chán lắm, chú ấy ghét trẻ em nữa. |
Adam Wilde saw me geeking out? Adam Wilde nhìn thấy tớ hành động như một con mọt nhạc sao? |
Anyone can do this, you don't have to be a geek or a nerd. Mọi người đều có thể làm việc này, bạn không cần là một kẻ lập dị. |
There are all these physics geeks who are there thinking, "Oh my gosh! Những gã đam mê vật lý sẽ nghĩ là: "Quỷ thần ơi! |
Fans of Glee are commonly referred to as "gleeks", a portmanteau of "glee" and "geek". Những người hâm mộ của Glee đã được bộ phim gọi bằng tên là "gleek", sự kết hợp giữa từ "glee" và "geek" (tạm dịch: kẻ quái gở). |
In The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917, Jonathan Clements and Helen McCarthy felt the female characters were a "standard rack of female anime archetypes" and that the series as a whole was a "culmination of a decade of geek-centered anime". Tại The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917 Jonathan Clements và Helen McCarthy đã nhận định rằng các nhân vật nữ là "Hình mẫu tiêu chuẩn cho phong cách anime" và rằng toàn bộ dòng Love Hina là "Đỉnh cao trong cả thập kỷ phát triển của anime". |
You're such a geek. Anh đúng là đồ quỷ. |
Come on, let's TP the little geek's house. Đi nào, quậy căn nhà này. |
You see those geeks with the joysticks and consoles? Thấy mấy thằng mọt sách với cần điểu khiển và tay cầm không? |
So everyone that took that seminar knows me as a forensic accounting geek. Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị. |
I'm just a geek. Tôi chỉ là một k ẻ lập dị |
You go get your geek. Cậu đi tìm cô bé của cậu đi. |
I'm an organic food- eating, carbon footprint- minimizing, robotic surgery geek. And I really want to build green, but I'm very suspicious of all of these well- meaning articles, people long on moral authority and short on data, telling me how to do these kinds of things. Tôi là người ăn thực phẩm hữu cơ hạn chế lượng carbon, rành về phẫu thuật bằng robot, và tôi thực sự muốn xây một ngôi nhà xanh, nhưng tôi rất nghi ngờ tất cả những bài viết tốt đẹp đó, những người có nhiều thẩm quyền về đạo đức và quá ít dữ liệu nói cho tôi làm thế nào để thực hiện những việc đó như vậy. |
I'm the geek monkey. Tôi là cô khỉ khoa học mà. |
First of all, I'm a geek. Trước tiên, tôi là người lập dị. |
It currently holds 87% on Metacritic and gained some Awards including the best Czech video game of the year by Games.cz and Readers Choice by Board Game Geek. Nó hiện đang có số điểm 87% trên Metacritic và đã đạt được một số giải thưởng bao gồm Trò chơi video tốt nhất của năm tại Cộng hòa Séc do Games.cz và Readers Choice do các thành viên BoardGameGeek bình chọn. ^ a ă “Galaxy Trucker is now on iPad”. |
It's not just for the geeks any more. Nó không phải chỉ dành cho dân đam mê công nghệ. |
Will geeks become endangered species? Liệu những người hay làm việc với máy tính có trở các thành sinh vật đang gặp nguy hiểm? |
There are also sub-level domains unique to New Zealand, such as 'iwi.nz' and the broader 'maori.nz', for Māori iwi and other organisations respectively, and 'geek.nz' for 'geeks'. Cũng có các tên miền con chỉ có ở New Zealand, như 'iwi.nz' iwi dành cho nhóm thổ dân Māori truyền thống (cũng như 'maori.nz') và 'geek.nz' dành cho 'geeks'. |
I would love to talk about the technology, and sometime, in what's past the 15 minutes, I'll be happy to talk to all the techno-geeks around here about what's in here. Tôi rất thích nói về công nghệ, và đôi khi, trong những gì xảy ra trong 15 phút, Tôi vui khi trò chuyện với các kỹ thuật viên về những gì ở đây. |
He is known for playing high school freshman Sam Weir on the NBC comedy-drama Freaks and Geeks and FBI criminal profiler Dr. Lance Sweets on the series Bones, for which he was nominated for a 2014 PRISM Award. Anh được biết đến khi đóng vai học sinh phổ trung học năm đầu Sam Weir tên phim hài NBC có tựa Freaks and Geeks và chuyên gia phân tích tội phạm FBI tiến sĩ Lance Sweets trên loạt phim Bones, mà nhờ đó anh đã được đề cử giải PRISM năm 2014. . |
It is a part of Geeks' project album, Re;Code Episode 1. Bài hát là một phần của dự án album Re Geeks ';Code Episode 1, phát hành bởi Loen Entertainment. |
Semigan also compared it to the original version stating "it sounds slightly different in this Freaks and Geeks meets High School Musical pilot, but it's a good kind of different." Semigan sau đó cũng đã so sánh với bản gốc, cho rằng "nó nghe như Freaks and Geeks gặp High School Musical, nhưng nó khá khác biệt." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geek
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.