generalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generalist trong Tiếng Anh.
Từ generalist trong Tiếng Anh có các nghĩa là học giả, uyên bác, nhà bác học, bác học, nhà bách khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generalist
học giả
|
uyên bác
|
nhà bác học
|
bác học
|
nhà bách khoa
|
Xem thêm ví dụ
Both are generalists. Cả 2 đều không chuyên môn. |
While this remains the dominant view of dsungaripterid paleobiology today, some have suggested that they were generalistic omnivores eating a variety of hard foods, as dsungaripterids are better adapted to terrestrial movement rather than wading and are found in inland deposits. Trong khi nó vẫn là quan điểm thống trị trong giới cổ sinh vật học, dsungaripterid ngày nay được một số cho rằng chúng là những động vật ăn tạp nhiều loại thức ăn cứng, vì dsungaripterids thích nghi với di chuyển trên mặt đất hơn là lội nước và được tìm thấy trong các vùng lắng đọng trong đất liền. |
Most legal professionals were not lawyers but generalists trained in philosophy and literature. Hầu hết thư lại không phải là luật sư mà là những người được đào tạo về triết học và văn học. |
An earlier study of its diet on its summer range showed that the takin is a generalist browser foraging on numerous shrubs and forbs. Một nghiên cứu trước đó của chế độ ăn uống của chúng trên phạm vi mùa hè của nó cho thấy Takin là một chế độ ăn chung chung tìm kiếm thức ăn trên rất nhiều cây bụi và cây forb. |
JC: I'm going to ask you one follow-up question, too, Sara, as the generalist. JC: Tôi cũng sẽ hỏi bạn một câu tiếp, Sara như một người bình thường. |
Because it has adapted to many different habitats and host plants, P. glaucus is a generalist, and is not considered threatened. Vì chúng thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau và cây ký chủ, P. glaucus là một loài nhất thời, và không bị coi là bị đe dọa. |
So when we look at what technology can do to general knowledge workers, I start to think there might not be something so special about this idea of a generalist, particularly when we start doing things like hooking Siri up to Watson, and having technologies that can understand what we're saying and repeat speech back to us. Vậy khi chúng ta nhìn vào những gì công nghệ có thể làm với kiến thức tổng quát của những người lao động, tôi bắt đầu nghĩ rằng có thể sẽ chẳng có gì đặc biệt về ý tưởng của một nhà khái quát hóa, đặc biệt khi chúng ta bắt đầu làm những điều giống như việc kết nối Siri với Watson và có được công nghệ hiểu được những gì chúng ta nói và lặp lại đoạn hội thoại với chúng ta. |
Over the past century the expert has dethroned the educated generalist to become the sole model of intellectual accomplishment. (Applause) Trong thế kỷ qua chuyên gia đã truất ngôi người có khả năng tổng quát, để trở thành hình mẫu duy nhất cho thành công trong tri thức. |
The Government can legislate about its own organization, about areas covered by legislative authorizations conceded by the Assembly of the Republic and about the specific regulation of generalist laws issued by the Assembly. Chính phủ có thể ban hành luật về cơ cấu tổ chức của mình, về các lĩnh vực được Nghị viện uỷ quyền và về các quy định cụ thể của pháp luật tổng quát do Nghị viện ban hành. |
In 2013 and 2014, Peugeot ranked the second lowest for average CO2 emissions among generalist brands in Europe, the Renault car maker group being ranked first, with 114.9g CO2/km. Trong năm 2013 và 2014, Peugeot xếp thứ hai thấp nhất cho việc thải khí CO2 trong số các thương hiệu tổng hợp ở châu Âu, với công ty sản xuất xe Renault được xếp đầu với 114.9g CO2/km. |
Slender-winged species, such as Austriadactylus and Caviramus, were likely terrestrial/semiarboreal in habits, and potentially generalists. Các loài có cánh mỏng, như Austriadactylus và Caviramus, có khả năng là những loài sống trên mặt đất/nửa trên câ và có thể là những thú săn mồi cơ hội. |
Over the past century the expert has dethroned the educated generalist to become the sole model of intellectual accomplishment. Trong thế kỷ qua chuyên gia đã truất ngôi người có khả năng tổng quát, để trở thành hình mẫu duy nhất cho thành công trong tri thức. |
Although the earliest volunteers were typically thought of as generalists, the Peace Corps had requests for technical personnel from the start. Mặt dù các tình nguyện viên ban đầu chính yếu được nghĩ đến là những người am tường nhiều khía cạnh khác nhau nhưng Đoàn Hòa bình có các yêu cầu về nhân sự kỷ thuật từ lúc khởi đầu. |
In a majority of species, such as generalist hunters and rodent-, reptile-, fish-, and insect-hunting specialists, the dimorphism is less, usually between a 5% to 30% size difference. Ở phần lớn các loài, chẳng hạn như ở các loài săn bắt tạp và các loài chuyên săn bắt động vật gặm nhấm, bò sát, cá và côn trùng thì dị hình giới tính thấp hơn, khác biệt kích thước thường trong khoảng 5-25%. |
Fellows are capable of acting as an Attending Physician or a Consultant Physician in the generalist field in which they were trained, such as Internal Medicine or Pediatrics. Học viên có khả năng hành nghề hoặc chăm sóc giống như một bác sĩ chính hoặc chuyên gia tư vấn thực thụ trong lĩnh vực hoạt động mà họ được đào tạo, chẳng hạn như nội khoa và nhi khoa. |
From generalist to specialist, from newbie to advanced, Search Console can help you. Từ người có hiểu biết rộng đến chuyên gia, từ người mới dùng đến người dùng nâng cao, Search Console đều có thể giúp bạn. |
The American black bear's generalist behavior allowed it to exploit a wider variety of foods and has been given as a reason why, of these three genera, it alone survived climate and vegetative changes through the last Ice Age while the other, more specialized North American predators became extinct. Lối sống của gấu đen cho phép nó khai thác các loại thực phẩm đa dạng hơn và được xem như là một lý do tại sao, chỉ một mình nó trong số 3 chi này sống sót mặc dù sự thay đổi khí hậu và hệ thực vật trong suốt thời kỳ băng hà cuối cùng, khi mà những loài săn mồi khác, chuyên biệt hơn ở Bắc Mỹ bị tuyệt chủng. |
The jaguar is more of a dietary generalist than its Old World cousins: the American tropics have a high diversity of small animals but relatively low populations and diversity of the large ungulates which this genus favors. Báo đốm là một loài nói chung về chế độ ăn uống đa dạng hơn so với anh em của chúng ở Cựu Thế giới: vùng nhiệt đới châu Mỹ có sự đa dạng cao về động vật nhỏ nhưng số lượng tương đối thấp và sự đa dạng của loài động vật móng guốc lớn mà chi này ưa thích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới generalist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.