ghanese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ghanese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghanese trong Tiếng Ý.
Từ ghanese trong Tiếng Ý có nghĩa là Ga-na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ghanese
Ga-na
|
Xem thêm ví dụ
Piuttosto che stare dalla parte degli imprenditori ugandesi, dei commercianti ghanesi, degli intraprendenti leader sudafricani, i nostri governi trovano più proficuo trattare con il Fondo Monetario Internazionale ( IMF ) e con la Banca Mondiale. Hay những doanh nhân Ghana ( những nhà kinh doanh hàng đầu của Nam Phi ) các CP lại thấy hữu ích hơn khi nói chuyện với IMF hay ngân hàng thế giới |
Mi considero americano e africano e ghanese. Tôi xem bản thân như một người Mỹ, một người châu Phi, và một người Ghana. |
Abédi Ayew, detto Abédi Pelé (1964), ex calciatore ghanese. Abédi Ayew, cũng được biết đến với tên Abédi "Pelé" (sinh 5 tháng 11 năm 1964) từng là đội trưởng Đội tuyển bóng đá quốc gia Ghana. |
Nonostante il mio orgoglio per la cultura Ewe, la squadra dei Black Stars, e il mio amore per il cibo ghanese, non ho mai avuto un legame con l'intera Repubblica del Ghana. Mặc dù niềm tự hào của tôi về văn hóa Ewe, Black Stars, và tình yêu của tôi với thực phẩm Ghana, tôi chưa từng có một mối liên hệ với Cộng hòa Ghana, hiển nhiên là vậy. |
Questa fu una delle prime volte in cui cominciai a notare la differenza tra ciò che era tipico della mia famiglia e quello che era comune per chiunque altro, cosa era ghanese, cosa era africano e cosa era americano. Đây là một trong những lần đầu tiên tôi bắt đầu chú ý đến điểm khác biệt giữa những gì chỉ có trong gia đình mình và những gì phổ biến với mọi người khác. Thế nào là người Ghana, người châu Phi và người Mỹ. |
Layla parla correntemente Twi, conosce Accra come le sue tasche, ma quando l'ho conosciuta, anni fa, ho pensato: "Lei non è ghanese." Layla, người nói thông thạo tiếng Twi, biết Accra như lòng bàn tay cô, nhưng khi lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau năm trước, Tôi nghĩ, "Cô ấy không phải đến từ Ghana." |
Io, come i miei critici, immaginavo un Ghana in cui tutti i ghanesi hanno la pelle scura o nessun possedesse un passaporto britannico. Tôi, cũng như các nhà phê bình, đã tưởng tượng ra một số Ghana nơi mà tất cả người Ghana có làn da nâu hoặc không có hộ chiếu của Anh. |
Ricordo una mattina quando ero in terza elementare, mia mamma mi mandò a scuola con un piatto ghanese chiamato "fufu". Tôi nhớ vào một buổi sáng khi học lớp ba, mẹ tôi đưa tôi đến trường với món chính của người Ghana gọi là "fufu." |
Nana Akufo-Addo (Accra, 29 marzo 1944) è un politico ghanese, Presidente del Ghana dal 7 gennaio 2017. Nana Addo Dankwa Akufo-Addo (sinh 29 tháng 3 năm 1944) là tổng thống Ghana, nhậm chức kể từ tháng 1 năm 2017. |
"Come può Selasi sentirsi ghanese" chiedeva una dei miei critici, "senza aver conosciuto l'oltraggio di viaggiare con un passaporto del Ghana?" "Làm thế nào Selasi có thể tuyên bố đến từ Ghana," một nhà phê bình hỏi, "khi cô chưa bao giờ biết đến sự sỉ nhục" của du lịch nước ngoài bằng hộ chiếu Ghana? " |
Anche così, il Ghana resta dipendente dal commercio e dall'assistenza internazionale, nonché dalle attività d'investimento della diaspora ghanese. Mặc dù vậy, Ghana vẫn có những lợi tức khác từ thương mại và hỗ trợ quốc tế như các hoạt động đầu tư của những người có gốc gác Ghana ở nước ngoài. |
I suoi genitori sono ghanesi di terza generazione, di origine libanese. Cha mẹ cô là thế hệ thứ ba Ghana gốc Lebanon. |
William Owusu Acheampong (Accra, 13 settembre 1989) è un calciatore ghanese, attaccante dell'Anversa. William Owusu Acheampong (sinh 13 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Ghana thi đấu cho Antwerp. |
Alibert Davies, un altro ghanese, accompagnò un amico a una delle nostre case di riunione, dove questi doveva partecipare a una riunione di presidenza. Alibert Davies, một người Ghana khác, đi theo một người bạn đến một trong số các nhà hội của chúng ta để người bạn này có một cuộc họp chủ tịch đoàn. |
Ho visto la santità nel volto di Evangeline, una bambina ghanese di tredici anni. Tôi đã thấy sự thánh thiện nơi Evangeline, một cô bé 13 tuổi ở Ghana. |
Il 27 maggio del 2010 la Federcalcio ghanese annuncia che Essien non parteciperà ai Mondiali in Sudafrica a causa di un infortunio al ginocchio che lo ha tenuto lontano dai campi di gioco fin da gennaio. Ngày 27 tháng 5 năm 2010, Liên đoàn bóng đá Ghana (GFA) khẳng định Essien không thể tham dự World Cup 2010 do chấn thương của anh không kịp bình phục cho đến cuối tháng 7. |
Il 18 novembre 2008 la Federazione calcistica del Ghana ha svelato la possibilità che in futuro Welbeck potesse indossare la maglia della nazionale ghanese, poiché figlio di ghanesi.. Ngày 18 tháng 11 năm 2008, có thông tin cho biết Hiệp hội bóng đá Ghana đã gửi lời mời Welbeck khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Ghana. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghanese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ghanese
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.