घंटी बजा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घंटी बजा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घंटी बजा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घंटी बजा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là bấm chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घंटी बजा

bấm chuông

(ring the bell)

Xem thêm ví dụ

तभी दरवाज़े की घंटी बजी और यहोवा के दो साक्षी बाहर खड़े थे।
Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa.
अगले ही दिन दरवाज़े की घंटी बजी
Sáng hôm sau, chị nghe tiếng chuông reng.
[घंटी बजने से रोकें]
[Ngăn đổ chuông]
फिर एक दिन, शाम को दरवाज़े की घंटी बजी
Một buổi tối nọ, chuông cửa nhà tôi reo lên.
मसलन, अगर किसी का खून हो जाए, तो उसे दफनाने के बाद हम नाचते और घंटे बजाते थे।
Nếu một người bị giết, sau khi xong đám tang, chúng tôi nhảy múa và chơi cồng.
चर्च की घंटियाँ बजने लगीं, तोपों से सलामी दी गयी, और लोग सड़कों पर झूम-झूमकर गाने लगे।
Chuông nhà thờ đổ, đại bác nổ ầm ầm để chào mừng, và người ta ca hát trên đường phố.
सन् 1949 में, एक दिन दोपहर को जब मैं किंगडम हॉल में था, तभी फोन की घंटी बजी
Một buổi chiều năm 1949 khi tôi đang ở Phòng Nước Trời thì điện thoại reo.
हमारे पादरियों को चाहिए कि वे चर्च का घंटा बजाने के बजाय लोगों के घरों की घंटी बजाएँ।”
Ông nói: “Việc chăm lo của nhà thờ nên chuyển từ rung chuông nhà thờ sang bấm chuông nhà người ta”.
मुझे बहुत ताज्जुब हुआ जब अगले ही रविवार को सड़क पर घंटी बजने की आवाज़ सुनाई दी।
Chủ Nhật ngay sau đó, tôi ngạc nhiên khi nghe thấy tiếng chuông nhỏ trên đường.
उनके पुलिस चौकी पहुँचते ही फोन की घंटी बजी
Một lúc sau khi họ đến trạm cảnh sát, thì điện thoại reo.
खतरे की घंटी बज चुकी है।
Mối nguy cơ này có thật.
जब कोई तालाबंद कुंजी सक्रिय या अक्रिय किया जाता है तो तंत्र घंटी बजाएँ
Dùng tiếng chuông báo khi phím khóa được dùng hay bỏ dùng
Duo वीडियो कॉल सूचना मिलने पर, आप अपने फ़ोन की घंटी बजने के साथ वाइब्रेशन पर सेट कर सकते हैं.
Bạn có thể đặt để điện thoại rung và đổ chuông khi bạn nhận thông báo cuộc gọi điện video trong Duo.
जब मैं प्रचार में किसी के घर जाता तो पहले सूटकेस खोलता, सुई रिकॉर्ड पर रखता और फिर घर की घंटी बजाता
Tôi đến trước cửa một nhà, mở máy ra, đặt cần đọc vào vị trí rồi bấm chuông.
हम जानते थे कि हमारा एक भाग है, हालाँकि यह केवल दरवाज़े की घंटी बजाना या केवल एक पर्ची छोड़ना होता था।
Chúng tôi biết mình cũng góp phần, ngay dù chỉ nhấn chuông và để lại một tờ giấy nhỏ.
उस स्त्री ने बताया कि जब दरवाज़े की घंटी बजी, तो वह सीढ़ी पर चढ़कर रसोई का बल्ब बदलने की कोशिश कर रही थी।
Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp.
आप अपने डिवाइस पर घंटी बजाने, डिवाइस को लॉक करने या साइन आउट करने जैसी दूर से की जाने वाली कुछ कार्रवाइयां कर सकते हैं.
Bạn có thể thử thực hiện một số thao tác từ xa, chẳng hạn như đổ chuông, khóa hoặc đăng xuất trên thiết bị của mình.
हमें पता था कि हमें भी प्रचार में शामिल होना चाहिए, फिर चाहे हम सिर्फ दरवाज़े की घंटी बजाएँ या फिर सिर्फ एक पर्चा पकड़ाएँ।
Chúng tôi biết mình phải tham gia, cho dù chỉ là bấm chuông hoặc để lại tờ giấy nhỏ.
यह विकल्प " दृश्यमय घंटी " को चालू करता है, यानी कि एक दृष्टिगोचर सूचना हर बार दिखेगी सिर्फ घंटी बजने के बजाए. यह बहरे व्यक्तियों के लिए विशेष उपयोगी है
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe
सलाह: अगर आपने अपना फ़ाेन Google से लिंक किया है तो, आप google.com पर find my phone के ज़रिए इसे ढूंढ सकते हैं या इसकी घंटी बजा सकते हैं.
Mẹo: Nếu đã liên kết điện thoại của mình với Google, bạn có thể tìm hoặc đổ chuông điện thoại bằng cách tìm kiếm tìm điện thoại của tôi trên google.com.
जब मैं जवान था, तो मैं जल्दी से दरवाज़े पर जाता, घंटी बजाने का ढोंग करता, और चुपचाप चला जाता, इस आशा के साथ कि किसी ने भी मुझे न सुना या न देखा।
Khi tôi còn trẻ, tôi bước nhanh tới cửa, giả vờ bấm chuông và âm thầm bước đi, hy vọng rằng không ai nghe hoặc thấy tôi.
जब आप Duo के ज़रिए किसी ऐसे संपर्क को कॉल करते हैं, जिन्होंने आपको अपने संपर्क के तौर पर जोड़ा हुआ है, तो डिवाइस की घंटी बजने पर उन्हें आपका लाइव वीडियो दिखाई देगा.
Khi bạn gọi cho một địa chỉ liên hệ bằng Duo, người đó có thể xem video trực tiếp của bạn trong khi điện thoại đổ chuông nếu bạn có trong danh bạ của họ.
अकसर देखा गया है कि माता-पिता जब फोन की घंटी बजने पर बात नहीं करना चाहते तो अपने बच्चे से कहते हैं कि बोल दो, “सॉरी अंकल, डैडी (या मम्मी) घर पर नहीं हैं।”
Một số cha mẹ, khi không muốn nghe điện thoại người nào gọi đến, thường bảo con nói: “Xin lỗi, ba (hoặc mẹ) cháu không có ở nhà”.
जब कोई खतरा नज़र आता तो रिसेप्शन पर बैठी बहन एक बटन दबा देती जिससे कि तहखाने में घंटी बजने लगती। इससे हमारी बहनों को तलाशी शुरू होने से पहले साहित्य छिपाने का मौका मिल जाता था।
Chị làm việc ở quầy tiếp tân có thể nhấn nút cho chuông rung ở tầng hầm khi có bất cứ nguy hiểm nào đe dọa, để các chị dưới đó có thể giấu ấn phẩm trước khi có ai kiểm tra.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घंटी बजा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.