घूमना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घूमना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घूमना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घूमना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quay, xoay, lang thang, xoay quanh, đi lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घूमना

quay

(twirl)

xoay

(revolve)

lang thang

(to wander)

xoay quanh

(swing)

đi lang thang

(meander)

Xem thêm ví dụ

अगर आपका नियंत्रक कैलिब्रेट नहीं किया गया है, तो Google अर्थ ग्लोब घूम सकता है.
Hình ảnh địa cầu của Google Earth có thể quay nếu thiết bị điều khiển không được hiệu chỉnh.
यही सारी बातें साज़िश करनेवाले के दिमाग में घूम रही थीं।
Kẻ lập kế hoạch đã nghĩ như thế.
रुझान में है विकल्प को दिखाने के लिए, मार्की में उपयोगकर्ता/इवेंट पर माउस घुमाएं.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
किसी शर्त समूह को हटाने के लिए समूह में हर शर्त पर अपना माउस घुमाएं, फिर दाईं ओर X पर क्लिक करें.
Để xóa một nhóm điều kiện, hãy di chuột qua từng điều kiện trong nhóm, sau đó nhấp vào dấu X ở bên phải.
दाऊद और उसके साथियों ने वीराने में घूमते चोरों से भेड़-बकरियों को बचाने में नाबाल के चरवाहों की मदद की।—१ शमूएल २५:१४-१६.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
क्या आप याद करते हैं कि जब इस्राएली लोग वीराने में ४० वर्ष घूम रहे थे, तब उन्हें क्या हुआ था?
Bạn có nhớ điều gì xảy ra cho dân Y-sơ-ra-ên khi họ đi lang thang trong đồng vắng 40 năm không?
(भजन 36:9) इसलिए, जो भी जायज़ अधिकार या शक्ति हमारे पास है वह सीधे तौर पर या घूम-फिरकर परमेश्वर ही से मिलती है।
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
यह 12 अंश तक घूमने वाला रोबोटिक हाथ है |
Đó là một cánh tay robot 12 độ tự do.
लेकिन अब जैसे चूहा आसपास घूमता है, अलग अलग हर कोशिकाएं तरंग भेजती है विभिन्न जगहों के पूरे समूहों में जो पूरे वातावरण में मौजूद है एक आश्चर्यजनक त्रिकोणीय ग्रिड के रूप में |
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
जब ऊपरी पत्थर, नीचे के पत्थर को रगड़ते हुए घूमता तो दोनों पत्थरों के बीच अनाज के दाने गिरकर पिसने लगते थे।
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
डिमोज़ की ३० घंटे की कक्षा के बावजूद, यह पश्चिम में अस्त होने के लिए २.७ दिन लेता है क्योंकि यह मंगल ग्रह की घूर्णन दिशा में साथ साथ घूमते हुए धीरे से डूबता है, उदय के लिए फिर से इसी तरह लंबा समय लेता है।
Mặc dù chu kỳ quỹ đạo của nó bằng 30 giờ, nó phải mất 2,7 ngày để lặn ở phía tây khi nó chậm dần đi về phía sau sự quay của Sao Hỏa, và sau đó phải khá lâu nó mới mọc trở lại.
वे पाते हैं कि उनकी वेबसाइट पर आकर ग्राहक में बदलनें वाले लोग आम तौर पर हैं: औरतें, 25 से 44 साल तक की उम्र वाले लोग, बाहर घूमने-फिरने के शौकीन लोग, ज़्यादातर मोबाइल डिवाइस इस्तेमाल करने वाले, और मौजूदा समय में बाज़ार में जूते खरीदने के लिए मौजूद लोग.
Họ phát hiện rằng những người thường chuyển đổi trên trang web của họ là nữ, có độ tuổi từ 25 đến 44, thích các hoạt động ngoài trời, chủ yếu dùng thiết bị di động và đang muốn mua giày.
अपना नाश्ता खत्म करने बाद मुझे घुमाने ले चलने के बारे में क्या ख्याल है?
Sau khi ăn sáng xong anh đưa em đi dạo được không?
वे साढ़े तीन साल तक सांता मोनिका के एक अपार्टमेंट में साझे तौर पर रहते थे और उनके पास पैसा कम होने के कारण समुद्र तट पर दिन भर घूमते थे अथवा पिछवाड़े सींक पर भूनी हुई चीजें खाते थे।
Họ sống trong một căn hộ tại Santa Monica trong ba năm rưỡi và có ít tiền, bỏ cả ngày đi chơi ngoài biển, hay ăn thịt nướng ở vườn sau.
लेकिन ये चीजोँ के लिये सही मेँ अच्छा है जो ज्यादा इधर उधर नही घूमते, जो चारोँ ओर घूमते हैँ इनके लिये अच्छा नही है|
Nhưng chúng chỉ thật sự có ích cho những thứ không chuyển động nhiều, không phải cho những thứ liên tục chuyển động.
शैतान ने यहोवा से कहा, “धरती पर यहाँ-वहाँ घूमते हुए आ रहा हूँ।”
Sa-tan đáp lời Đức Giê-hô-va: “Tôi đi đây đó trên đất và dạo quanh nơi ấy”.
घूमो-फिरो, दुनिया का मज़ा लो।’
Hãy nhìn ra thế giới!”.
सामान्य युग की पहली सदी के आते-आते, इस्राएल देश के यहूदी भी ऐसी चक्की का इस्तेमाल करने लगे, तभी तो यीशु ने “ऐसी चक्की” का ज़िक्र किया जिसे “गधा घुमाता है।”—मरकुस 9:42, NW.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
टाइमलाइन ब्यौरे का विकल्प दिखाने के लिए, मार्की में उपयोगकर्ता/इवेंट पर माउस घुमाएं.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN.
मैं यह देखकर दंग रह गया कि आसमान में कितने बेशुमार चाँद-सितारे हैं, और ये सब बड़ी व्यवस्था और तरतीब से घूम रहे हैं।
Tôi kinh ngạc khi nhìn thấy không biết bao nhiêu thiên thể và cách mọi thứ được sắp xếp khéo léo như thế nào.
वह उसके इर्द-गिर्द घूमकर उसकी हिफाज़त करता रहा, उसकी देखभाल करता रहा,+
Ngài bao quanh che chở, chăm sóc cho người+
अनियमितता का सारांश देखने के लिए किसी बबल पर माउस घुमाएं.
Rê chuột qua cửa sổ chú giải để xem tóm tắt về điều bất thường.
(दानिय्येल ६:१६, २०) “नित्य” अनुवादित आरामी मूल-शब्द का मूलतः अर्थ “एक घेरे में घूमना” है।
Chữ gốc trong tiếng A-ram được dịch ra là “hằng” có nghĩa căn bản là “đi vòng vòng”.
इसलिए उसने सुझाव दिया कि ऐसे आदमी का बढ़-चढ़कर आदर किया जाए: उसे शाही पोशाक पहनायी जाए और एक बड़े हाकिम से कहा जाए कि वह उसे राजा के घोड़े पर बिठाकर पूरे शूशन में घुमाए और ज़ोर-ज़ोर से उसकी तारीफ करे ताकि सब लोग सुनें।
Thế nên hắn nghĩ ra cách tôn vinh rất cầu kỳ: Vua cho người đó mặc vương bào, và cho một vị đại thần dẫn người đó cưỡi ngựa của vua dạo khắp Su-sơ, tung hô trước dân chúng.
राजा ने अपने सारथी से कहा, “रथ घुमाकर मुझे युद्ध के मैदान* से बाहर ले जा, मैं बुरी तरह घायल हो गया हूँ।”
Vua nói với lính điều khiển xe ngựa: “Hãy quay xe lại và đưa ta ra khỏi chiến trường, vì ta bị trọng thương rồi”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घूमना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.