गिनती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गिनती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गिनती trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गिनती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là số, đếm, cáo trạng, Số ngữ pháp, số lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गिनती

số

(figure)

đếm

(enumeration)

cáo trạng

Số ngữ pháp

số lượng

(tale)

Xem thêm ví dụ

8 ऐसी आज्ञाएँ मानने की वजह से, आज धरती पर परमेश्वर के सेवकों की गिनती करीब सत्तर लाख हो गयी है।
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
सन् 1957 तक अल्बेनिया में राज्य प्रचारकों की गिनती 75 हो गयी थी जो कि एक नया शिखर था।
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
(मलाकी 3:2, 3) सन् 1919 से वे बड़ी मात्रा में राज्य का फल लाए हैं। इन फलों में सबसे पहले, बचे हुए अभिषिक्त मसीही थे और 1935 से उनके साथियों की एक “बड़ी भीड़” आ रही है जिनकी गिनती लगातार बढ़ती ही जा रही है।—प्रकाशितवाक्य 7:9; यशायाह 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
“खूनी को महायाजक की मृत्यु तक शरणनगर में रहना चाहिये।”—गिनती ३५:२८.
“Kẻ sát-nhơn phải ở trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28).
एक रात उसने देश के सबसे खास लोगों को एक दावत में बुलाया। मेहमानों की गिनती हज़ार थी।
Đêm nọ, ông mở tiệc đãi một ngàn vị quan.
Analytics 'लक्ष्य पूरा होना' और 'ईकॉमर्स लेन-देन' मेट्रिक की गिनती का तरीका, Google Ads में कन्वर्ज़न ट्रैकिंग मेट्रिक की गिनती के तरीके से अलग होता है.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
हमारे अनुवाद टूल का इस्तेमाल करके आप अपने वीडियो को दूसरी भाषाओं में ज़्यादा आसानी से उपलब्ध करवा सकते हैं ताकि बाहर के देशों में आपके दर्शकों की गिनती और बढ़ सके:
Bạn có thể sử dụng công cụ dịch của chúng tôi để phát triển khán giả quốc tế bằng cách làm cho video của bạn dễ truy cập hơn ở các ngôn ngữ khác:
रिपोर्ट दिखाती हैं कि आजकल ऐसे नौजवानों की गिनती तेज़ी से बढ़ती जा रही है, जिन्हें गहरी निराशा है।
Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động.
राजा शाऊल के दिनों में, यरदन के पूरब में रहनेवाले गोत्रों ने हग्रियों को हराया जो गिनती में उनसे दुगने से भी ज़्यादा थे।
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
आप कुछ कन्वर्ज़न कार्रवाइयों के लिए एक कन्वर्ज़न और बाकी के लिए हर कन्वर्ज़न की गिनती करने के बारे में भी सोच सकते हैं.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
(निर्गमन ३४:२७) मूसा ने “स्वर्गदूतों द्वारा ठहराए हुए” ये “वचन” लिख लिए और ये अब निर्गमन, लैव्यव्यवस्था, गिनती और व्यवस्थाविवरण नामक बाइबल किताबों में पाए जा सकते हैं।—प्रेरितों ७:५३.
Những “lời nầy” được “truyền bởi các thiên-sứ”, đã được Môi-se chép lại và giờ đây chúng ta có thể tìm thấy trong Kinh-thánh ở sách Xuất Ê-díp-tô Ký, Lê-vi Ký, Dân-số Ký và Phục-truyền Luật-lệ Ký (Công-vụ các Sứ-đồ 7:53).
2013 तक अनुवादकों की गिनती 2,700 से ज़्यादा हो गयी थी जो 190 से ज़्यादा जगहों में 670 से ज़्यादा भाषाओं में अनुवाद करके खुशखबरी फैलाने में मदद दे रहे थे।
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
(प्रेरितों ५:२७, २८, ४०) फिर भी, बाइबल वृत्तांत कहता है कि “परमेश्वर का वचन फैलता गया और यरूशलेम में चेलों की गिनती बहुत बढ़ती गई।”—प्रेरितों ६:७.
Tuy thế, lời tường thuật trong Kinh-thánh nói rằng “đạo Đức Chúa Trời càng ngày càng tràn ra, số môn-đồ tại thành Giê-ru-sa-lem thêm lên nhiều lắm” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:7).
(गिनती ८:१६, १९; १८:६) कुछ लेवीय साधारण कार्य करते थे; अन्य को उत्कृष्ट ख़ास अनुग्रह प्राप्त था, जैसा कि परमेश्वर के नियमों को सिखाना।
Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5).
इस तरह की कई मुश्किलों के बावजूद, संसार भर में पूरे समय के सेवकों की गिनती बढ़ती जा रही है।
Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới.
9 परमेश्वर ने नूह और उसके बेटों को आशीष दी और उनसे कहा, “फूलो-फलो, गिनती में बढ़ जाओ और धरती को आबाद करो।
9 Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê cùng các con ông và phán với họ: “Hãy sinh sản và gia tăng nhiều, làm cho đầy cả đất.
सन् 1980 में 26 प्रतिशत लोगों का कहना था कि उनका किसी भी धर्म से कोई नाता नहीं है, मगर यह गिनती बढ़कर सन् 2000 में 42 प्रतिशत हो गयी है।—ले वॉलूर डे फ्रांसा—एवॉल्यूस्यौं डे 1980 आ 2000 (फ्रांसीसी आदर्श—सन् 1980 से 2000 तक आए बदलाव)।
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
(उत्पत्ति 25:24-34; गिनती 20:14-21) यहूदा के लिए एदोम के मन में नफरत किस कदर कूट-कूटकर भरी हुई थी, यह खासकर तब ज़ाहिर हुआ जब यरूशलेम के विनाश के वक्त एदोमी, बाबुल के सैनिकों को ताव दिला-दिलाकर उकसा रहे थे।
(Sáng-thế Ký 25:24-34; Dân-số Ký 20:14-21) Mối thù sâu xa của Ê-đôm đối với nước Giu-đa đặc biệt trở thành rõ ràng khi người Ê-đôm cổ vũ quân Ba-by-lôn tàn phá Giê-ru-sa-lem.
प्राप्ति रिपोर्ट में बैंचमार्क का अपडेट किया गया सेट मौजूद है, जो गिनती करने की नई तकनीक का इस्तेमाल करता है.
Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi.
जैसे, मिकमाश में इकट्ठी हुई पलिश्तियों की सेना को देखकर गिलगाल में इस्राएली डर के मारे काँपने लगे क्योंकि उनकी गिनती ‘समुद्र के तीर के बालू के किनकों के समान बहुत’ थी।
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
साक्षियों की गिनती में बढ़ोतरी और राजनीतिक परिस्तिथियों में आए बदलाव की वजह से यह ज़रूरी हो गया था कि लीऊब्लीआना (स्लोवीनिया), स्कॉपये (मैसॆडोनिया) में नया ब्राँच ऑफिस खोला जाए, साथ ही बॆलग्रेड और ज़ागरॆब में नए ब्राँच ऑफिस का इंतज़ाम किया जाए।
Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia).
(भजन 126:5; गलतियों 6:9) मुश्किलों के बावजूद डटे रहिए और संघर्ष करनेवालों की गिनती में बने रहिए।
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu.
22 उनमें से जितने आदमियों और एक महीने या उससे ज़्यादा उम्र के लड़कों के नाम लिखे गए उनकी गिनती 7,500 थी।
22 Tổng số người nam thuộc các gia tộc đó từ một tháng tuổi trở lên đã được đăng ký là 7.500 người.
(गिनती 4:18-20; 7:89) इसलिए उस पवित्र पेटी को एक जगह से दूसरी जगह ले जाने के काम को हलका नहीं समझना था।
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
9 जैसा हमने अध्याय 7 में सीखा, यूहन्ना ने एक दर्शन देखा था कि यीशु स्वर्ग में राजा है और उसके साथ और भी राजा हैं जिनकी गिनती 1,44,000 है।
9 Như chúng ta đã học trong Chương 7, sứ đồ Giăng thấy một khải tượng là Chúa Giê-su làm Vua trên trời cùng với 144.000 vua khác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गिनती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.