glande surrénale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glande surrénale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glande surrénale trong Tiếng pháp.
Từ glande surrénale trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tuyến thượng thận, tuyến thượng thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glande surrénale
Tuyến thượng thận
Hémorragie des glandes surrénales, le cerveau cesse de fonctionner, puis c'est le tour des organes principaux. Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính. |
tuyến thượng thận
Quelles sont les chances qu'il n'ait pas de glandes surrénales? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
Xem thêm ví dụ
Les glandes surrénales non. Tuyến thượng thận thì không. |
Regardez ses glandes surrénales. Hãy xem tuyến thượng thận của anh ta. |
Rien sur les glandes surrénales. Không có gì ở thượng thận. |
Quelles sont les chances qu'il n'ait pas de glandes surrénales? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
Les femmes, comme les hommes, nous avons dans nos corps des choses appelées glandes surrénales. Nữ, cũng như nam, mang trong cơ thể thứ gọi là các tuyến thượng thận. |
Le phéochromocytome se fixe sur la glande surrénale et crache au hasard. U tế bào ưa crôm nằm ở tuyến thượng thận tiết ra một đống thứ. |
Il avait des chromosomes XX, et in utero, ses glandes surrénales fonctionnait si fort qu'elles ont créé en fait un environnement hormonal masculin. Anh ta có 2 nhiễm sắc thể X, và khi còn trong bụng mẹ, tuyến thượng thận của anh ta hoạt động quá mạnh và tạo ra một môi trường giàu kích thích tố nam. |
L’hypothalamus, qui se trouve chez tous les vertébrés, déclenche l’hypophyse pour qu'elle sécrète l’hormone ACTH, qui oblige la glande surrénale à injecter de l’adrénaline dans le système sanguin. Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu. |
Ça déclenche la glande pituitaire, une glande de la taille d'un pois à la base du cerveau, pour libérer l'hormone adrénocorticotrope qui stimule la glande surrénale, qui se trouve au dessus des reins pour libérer le cortisol, l'hormone principale du stress. Từ đó nó kích thích của tuyến yên, một tuyến có kích thước bằng hạt đậu nằm ở đáy não..... tiết ra hóc môn adrenocoticotropic có tác động đến tuyến thượng thận để kích thích tuyến này tiết cortisol, một hóc môn chính sinh ra do căng thẳng. |
Hémorragie des glandes surrénales, le cerveau cesse de fonctionner, puis c'est le tour des organes principaux. Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính. |
Et les glandes surrénales fabriquent des androgènes, qui sont des hormones mâles. Và các tuyến thượng thận này tiết ra hoóc môn sinh dục nam androgens, |
Les glandes surrénales. Tuyến thượng thận, |
Non, mais si les cicatrices de son hypothalamus sont contre la tige pituitaire, les glandes surrénales pourraient ne plus marcher. nhưng nếu vết sẹo trên vùng dưới đồi làm ngừng hoạt động của tuyến yên tuyến thượng thận cũng sẽ ngừng hoạt động. |
Immédiatement, votre hypothalamus envoie un signal à votre hypophyse, qui envoie un signal à votre glande surrénale qui dit : « Libérez les hormones de stress ! Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glande surrénale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới glande surrénale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.