glándula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glándula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glándula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ glándula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tuyến, học tuyến, tuyến, 腺. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glándula
Tuyếnnoun (conjunto de células cuya función es sintetizar sustancias químicas) Las glándulas suprarrenales se desangran el cerebro se apaga y luego los órganos principales. Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính. |
học tuyếnnoun |
tuyếnnoun Ataca a las glándulas que producen las lágrimas y la saliva. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
腺noun |
Xem thêm ví dụ
Unas glándulas especiales que las abejas tienen en el cuerpo son las encargadas de producir la cera con la que se construye el panal. Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
LAS abejas de la miel (Apis mellifera) construyen sus panales con cera que producen en unas glándulas situadas en la parte inferior del abdomen. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
Dentro de cada araña, hay cientos de glándulas de seda, a veces miles. Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ. |
¿Un crecimiento anormal de las glándulas que secretan insulina de su páncreas? Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? |
glándula sebácea tuyến nhờn |
Ataca a las glándulas que producen las lágrimas y la saliva. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
Esta red comunica las glándulas suprarrenales y órganos internos que ayudan a regular funciones como el ritmo cardíaco la digestión y la respiración. Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan giúp quản lý các chức năng như nhịp tim, tiêu hoá, và hô hấp. |
La epinefrina es producida normalmente tanto por las glándulas suprarrenales como por ciertas neuronas. Epinephrine thường được sản xuất bởi cả tuyến thượng thận và một số tế bào thần kinh. |
En primer lugar, hay varias glándulas productoras de hormonas: tres en el cerebro y siete en el resto del cuerpo. Trước tiên, có một số hormone do tuyến nội tiết sản sinh như: ba tuyến trên não, và bảy tuyến ở những vị trí khác. |
Si cogemos la glándula mamaria, la extendemos y le quitamos la grasa, poniéndola en un plato, obtenemos esto. Bây giờ nếu bạn lấy tuyến vú và trải nó ra và loại bỏ chất béo, trên đĩa nó sẽ nhìn giống như vậy. |
Las glándulas suprarrenales, no. Tuyến thượng thận thì không. |
Las crías son independientes desde el nacimiento y tiene glándulas venenosas en perfecto estado. Con non độc lập từ khi sinh ra và có tuyến nọc độc đầy đủ chức năng. ^ Naja naja. |
Existen varios indicios del aumento de tamaño de esta glándula y de la formación de tumores. Một số triệu chứng nơi khung chậu đàn ông liên quan đến bệnh của tuyến tiền liệt bị viêm hay bị u. |
La única solución permanente es abrirte el cerebro y extraer tu glándula pituitaria. Pero la cirugía es peligrosa. Giải pháp triệt để duy nhất là phẫu thuật não cô rồi cắt bỏ tuyến yên, nhưng rất là nguy hiểm. |
El gusano de seda hace algo notable: usa estos dos ingredientes, proteína y agua, que se encuentran en sus glándulas, para fabricar un material que es excepcionalmente resistente como protección -- comparable a fibras técnicas como el kevlar. Loài tằm đã làm được 1 điều kỳ lạ: chúng sử dụng 2 thành phần, prôtein và nước, những thứ có sẵn trong các tuyến của chúng, để tạo ra 1 vật liệu bảo vệ bền vững hiếm có -- so sánh với các loại vải kĩ thuật như Kevlar. |
La estimulación ACTH dirá cómo están tus glándulas pituitaria y suprarrenales. Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yên và tuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko. |
En un tejido de tela de araña, pueden encontrarse siete tipos de glándulas de seda, y lo que he descrito en esta foto, empecemos en la posición de la una en punto, hay glándulas tubuliformes usadas para hacer la seda externa de un saco de huevos. Bên trong 1 con nhện orb-web, bạn có thể thấy 7 loại tuyến tơ, và đó là cái tôi miêu tả ở hình này, hãy bắt đầu từ hướng 1 giờ, đây là những tuyến tubuliform dùng để tạo ra tơ bọc ngoài túi trứng. |
Alguna vez se pensó que la ultraresistencia era dañina para la salud humana, pero ahora nos damos cuenta de que tenemos todos estos rasgos que son perfectos para la ultraresistencia: sin pelos en el cuerpo y un exceso de glándulas sudoríparas que nos mantienen frescos mientras corremos; cinturas estrechas y piernas largas comparadas con nuestro talle; gran superficie en las articulaciones para la absorción de impactos. Những môn siêu bền từng được cho là có hại cho sức khỏe con người, nhưng bây giờ chúng ta nhận ra chúng ta có tất cả những tính trạng hoàn hảo cho sự siêu bền bỉ: không có lông cơ thể và rất nhiều tuyến mồ hôi để giữ cho chúng ta mát mẻ trong khi chạy; vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể; diện tích bền mặt của các khớp xương lớn để chống sốc. |
El hipotálamo, común en todos los vertebrados estimula la glándula pituitaria para que secrete la hormona ACTH y eso hace que la glándula suprarrenal le envíe adrenalina a la sangre. Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu. |
Cada glándula arroja secreciones y los músculos se tensan y se contraen como si cargaras un toro. Các chất tiết ra ở khắp các tuyến các cơ căng ra và co thắt giống như đang nâng 1 thứ nặng gấp 3 lần khối lượng mình. |
El secreto está en cómo se lleva a cabo el proceso de ingeniería inversa para ir desde el capullo hasta la glándula y conseguir agua y proteína que constituyen el material inicial. Sự hiểu biết là ở chỗ làm thế nào bạn vận hành ngược đi từ kén đến các tuyến rồi thu được nước và prôtein, những vật liệu ban đầu. |
Es porque las mujeres varían en el número de las glándulas areolares que tienen, y hay una correlación entre la facilidad con la que los bebés comienzan a succionar y el número de glándulas areolares que tienen. Bởi vì phụ nữ thì khác nhau về số lượng tuyến dầu, và có mối tương quan giữa sự dễ chịu lúc em bé bắt đầu bú và số lượng tuyến dầu mà người mẹ có. |
Por ejemplo, la glándula mamaria humana. Ví dụ bình thường, hãy lấy một tuyến vú của người. |
En todas las serpientes venenosas, dichas glándulas poseen conductos que se abre dentro de surcos o canales de los dientes de la mandíbula superior. Ở tất cả các loài rắn có nọc, các tuyến này đổ thông qua các ống dẫn vào các răng rỗng hay răng có khía ở hàm trên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glándula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới glándula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.