glucose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glucose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glucose trong Tiếng Anh.

Từ glucose trong Tiếng Anh có các nghĩa là Glucoza, glu-cô, Glucose. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glucose

Glucoza

noun

glu-cô

noun

It allows the cells to absorb glucose and therefore know how much is in the blood .
Men này giúp tế bào hấp thu glu - và do đó biết được có bao nhiêu trong máu .

Glucose

noun (simple sugar)

Can we get those areas of the brain to use glucose once again?
Chúng ta có thể làm cho các vùng này sử dụng glucose thêm lần nữa chăng?

Xem thêm ví dụ

The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source.
Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng.
High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin.
Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin.
Because neurons cannot store glucose , they depend on the bloodstream to deliver a constant supply of this precious fuel .
Bởi vì tế bào thần kinh không thể lưu trữ glu-cô nên chúng phụ thuộc vào máu để được cung cấp liên tục nhiên liệu quý báu này .
Threshold for diagnosis of diabetes is based on the relationship between results of glucose tolerance tests, fasting glucose or HbA1c and complications such as retinal problems.
Ngưỡng chẩn đoán bệnh tiểu đường dựa trên mối quan hệ giữa kết quả xét nghiệm dung nạp glucose, glucose lúc đói hoặc HbA1c và các biến chứng như vấn đề võng mạc.
It is recommended to monitor for development of glycosuria from 10 weeks of age; this can be carried out using urine glucose dipsticks.
Đề nghị theo dõi sự phát triển của glycosuria từ 10 tuần tuổi; việc này có thể được thực hiện bằng thử độ glucose trong nước tiểu.
When a carbohydrate is broken into its component sugar molecules by hydrolysis (e.g. sucrose being broken down into glucose and fructose), this is termed saccharification.
Khi một carbohydrate bị chia làm thành phần của nó là các phân tử đường bởi sự thủy phân (ví dụ sucrose được chia làm glucose và fructose), thuật ngữ này được gọi là đường phân.
(Audio) MZ: So switch, switch, switch, you're using glucose, glucose, glucose.
Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose.
Insulin allows glucose to be taken up and used by insulin-dependent tissues.
Insulin cho phép glucose được lấy bởi tế bào và sử dụng bởi các mô phụ thuộc insulin.
Glucose becomes a dominant part of the vasculature and essentially you become glucose intolerant.
Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose.
An example of active transport in human physiology is the uptake of glucose in the intestines.
Một ví dụ của vận chuyển chủ động trong sinh lý ở người là việc hấp thu glucose trong ruột.
From the analogy with sodium chlorate, even small amounts of about 1 gram can be expected to cause nausea, vomiting and even life-threatening hemolysis in glucose-6-phosphate dehydrogenase deficient persons.
Từ những phân tích với natri clorat, thậm chí chỉ với 1 lượng nhỏ khoảng 1 gam được dự đoán có thể gây buồn nôn, nôn mửa và có thể cả xuất huyết đe doạ tính mạng bởi sự thiếu hụt Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase.
In 1855, E. O. Erdmann noted that hydrolysis of lactose produced a substance besides glucose.
Năm 1855, E. Erdmann cho rằng thủy phân lactose tạo ra một chất khác glucose.
In aerobic conditions, the process converts one molecule of glucose into two molecules of pyruvate (pyruvic acid), generating energy in the form of two net molecules of ATP.
Trong điều kiện hiếu khí, một phân tử glucose sẽ được biến đổi thành hai phân tử pyruvate (axit pyruvic), và thu về năng lượng dưới dạng hai phân tử ATP.
The blood sugar level, blood sugar concentration, or blood glucose level is the amount of glucose present in the blood of humans and other animals.
Đường huyết hay mức nồng độ đường máu hoặc đường trong máu là lượng glucose (đường) hiện diện trong máu của một người hay động vật.
The glucogenic amino acids can also be converted into glucose, through gluconeogenesis (discussed below).
Các axit amin tạo đường cũng có thể được chuyển đổi thành glucose thông qua con đường tân tạo đường (gluconeogenesis) (thảo luận dưới đây).
Active transport is usually associated with accumulating high concentrations of molecules that the cell needs, such as ions, glucose and amino acids.
Vận chuyển chủ động thường có mối liên hệ với độ tập trung phân tử cao tích lũy mà tế bào cần, ví dụ như ion, glucose và Axit amin.
Hematin and glucose.
Hematin và glucose.
Its counterpart in animals is glycogen, which has the same composition and structure, but with more extensive branching that occurs every eight to 12 glucose units.
Bản sao của amylopectin ở động vật là glycogen, có cùng thành phần và cấu trúc nhưng có nhiều nhánh hơn, các nhánh xuất hiện sau mỗi 8 đến 12 đơn vị glucoza.
Creating cellulose- based ethanol means first unwrapping that protective sheath and then chopping up the cellulose into its individual glucose molecule.
Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose.
In this case, this patient is slightly at risk of diabetes because of their glucose level.
Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu.
Journalist Parul Sheth says that after the body has drawn on its store of carbohydrates, it next converts muscle proteins into glucose and then turns to the body fat.
Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể.
These plant sugars are polymerized for storage as long-chain carbohydrates, including other sugars, starch, and cellulose; glucose is also used to make fats and proteins.
Đường thực vật này bị polyme hóa để dự trữ với vai trò là cacbohydrat chuỗi dài, bao gồm các loại đường khác, tinh bột và cellulose; glucose cũng được sử dụng để tạo ra chất béo và protein.
In homolactic fermentation, one molecule of glucose is ultimately converted to two molecules of lactic acid.
Trong quá trình lên men homolactic, một phân tử glucose cuối cùng được chuyển thành hai phân tử axit lactic.
Increased levels of stress throw glucose into the circulation.
Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng.
It is used to replace table sugar because it is half as caloric, does not promote tooth decay, and has a somewhat lesser effect on blood glucose.
Maltitol được dùng đề thay thế đường cát vì nó chứa ít calories hơn, không gây sâu răng và ít gây ảnh hưởng lên lượng glucose máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glucose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.