गंगा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गंगा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गंगा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गंगा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Hằng, sông Hằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गंगा

Hằng

proper

sông Hằng

proper

Xem thêm ví dụ

हमारी आकाश गंगा में करीब १०० ज्ञात गोलाकार झुंड हैं।
Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way.
किंतु इस वंश ने गंग नाम क्यों और किस प्रकार धारण किया, यह अज्ञात है।
Nhưng làm thế nào mà họ đến đây và thu nhận tên Utsul thì không rõ.
यदि वह मेरे उद्धारण के लिये नहीं आयेंगे, तर्हि मैं गंगा में डूब जाऊँगी"।
Nếu không có lời khuyên quan tâm của tôi, tôi sẽ là một người nghèo."
विश्वमंडल के बारे में पढ़ने से, आप आकाश गंगा के बारे में यह जान सकते हैं कि यह अंतरिक्ष के अंदाजन अरबों-खरबों मंदाकिनियों में से बस एक है। आकाश गंगा के एक सिरे से दूसरे सिरे तक पहुँचने में करीबन १,००,००० प्रकाश-वर्ष का समय लगता है।
Khi đọc những dữ kiện về vũ trụ, bạn có thể biết rằng dải Ngân Hà, với đường kính khoảng 100.000 năm ánh sáng, chỉ là một trong hàng tỉ thiên hà trong không gian.
गंगा का उल्लेख नदीस्तुति (ऋग्वेद 10.75) में किया गया है, जिसमे पूर्व से पश्चिम की ओर बहने वाली नदियों के बारे में बताया गया है।
Thần Ganga được đề cập đến ở phần ca ngợi dòng sông nadistuti (Rigveda 10.75), gồm có danh sách các sông từ Đông sang Tây.
इसी टीले से टकरा कर गंगा का प्रवाह थोड़ा रुख बदलता है।
Hủy mang số này xuống một chút.
हमारे करीब की आकाश गंगा में तारे औसतन चार-पाँच प्रकाश-वर्ष की दूरी पर हैं।
Trong vùng lân cận của dải thiên hà Milky Way, các ngôi sao cách nhau trung bình từ bốn đến năm năm ánh sáng.
हमारी मंदाकिनी, आकाश गंगा इतनी विशाल है कि मनुष्य इसके सभी तारों की गिनती नहीं कर सका।
Dải thiên hà của chúng ta là Ngân hà, rộng lớn đến độ người ta không thể đếm tất cả các vì sao trong đó.
एडविन हूबल ने इस बहस का आरंभ 1925 में किया जब उन्होंने पहली बार M31 के खगोल चित्र के लिए आकाश गंगा के परे विभिन्न सेफेइड तारों की पहचान की।
Edwin Hubble kết thúc cuộc tranh cãi vào năm 1925 khi ông lần đầu tiên xác định được các sao biến quang Cepheid trong M31, và đồng thời cũng giúp xác định được khoảng cách tới thiên hà này.
फिर जब मैंने जाना कि इनमें से कई “तारे” असल में मंदाकिनियाँ हैं जो हमारी आकाश-गंगा जैसी हैं, और हरेक में अरबों तारे हैं, तो मैं और भी दंग रह गया।
Sau này, tôi được biết rằng vài “vì sao” trong số đó thật ra là các thiên hà, giống như dải Ngân Hà của chúng ta. Tôi càng kinh ngạc khi biết mỗi thiên hà có đến hàng tỉ ngôi sao.
इसका मतलब मुझे घर से ६०० मील दूर जाना होगा गंगा नदी में डुबकी लगाने
Điều đó có nghĩa tôi phải đi xa 600 dặm khỏi thị trấn của mình đến sông Ganges để rửa sạch tâm hồn trong dòng nước thánh.
उन्होंने गंगा के केश पकड़े और मारने को लपकीं।
Rồi sai bắt và giết họ đi.
उसने गंगा को दो बार तैर कर पार किया।
Anh ta chìm vào một đầm lầy hai lần.
आरवी (ऋग्वेद) 6.45.31 में भी गंगा का उल्लेख किया गया है, लेकिन यह स्पष्ट नहीं है कि यहां नदी को ही संदर्भित किया गया है।
Trong RV 6.45.31, từ Ganga cũng được nói tới nhưng không rõ là từ này dùng để chỉ dòng sông.
गरुड़ में ही लतोलिया गधेरा गरुड़ गंगा में गिरता है।
Quả chuông sau một hồi cũng đổ sụp xuống hố sâu.
चीन की ह्वांग नदी, दक्षिण एशिया की गंगा और सिंधु नदी और मिस्र की नील नदी की बदौलत बड़ी-बड़ी सभ्यताओं का जन्म हुआ था।
Nhờ Sông Hoàng Hà ở Trung Quốc, Sông Hằng Hà và Sông Ấn Hà thuộc nam Châu Á, và Sông Nile ở Ai Cập mà các nền văn minh vĩ đại đã có thể hình thành.
अपनी बुआ (सुलभा देशपांडे) के बहकावे में आकर और असमानता से शर्मिंदा होकर गंगा पूनम के घर पहुंची और अपने बेटे को वापस मांगने लगी।
Return to the Lord at peace with Him, and He at peace with you. (tạm dịch là: Này linh hồn, mi đang yên nghỉ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गंगा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.