गन्ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गन्ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गन्ना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गन्ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mía, Mía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गन्ना
míanoun गन्ना घासों में विशाल घास Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa |
Míanoun गन्ना घासों में विशाल घास Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa |
Xem thêm ví dụ
हालाँकि आज भी कई देशों में जहाँ गन्ने की खेती होती है वहाँ हाथ से कटाई की जाती है, मगर कई देशों में कटाई के लिए बड़ी-बड़ी मशीनों का इस्तेमाल किया जा रहा है। Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
दुनिया में आज धीरे-धीरे यह तरीका खतम होता जा रहा है, अब ज़्यादा-से-ज़्यादा देशों में गन्ने की कटाई के लिए मशीनों का इस्तेमाल होने लगा है। Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
यह कहना गलत नहीं होगा कि दुनिया को ढालने में दूसरे पौधों के मुकाबले गन्ने की बहुत बड़ी भूमिका रही है। Có thể nói rằng ít thực vật nào khác tác động đến thế giới như mía. |
एक दिन, मलावी युवा संघ के दस नौजवान ज़बरदस्ती मेरे घर में घुस आए और बेरहमी से मुझे घसीटते हुए करीब के गन्ने के खेत में ले गए। Mười thanh niên, thành viên của Đoàn Thanh Niên Malawi, xông vào nhà, tóm lấy và lôi tôi ra cánh đồng mía gần đó. |
15वीं सदी में जब दुनिया की जगहों की खोज होने लगी और बड़ी तेज़ी से विकास होने लगा तब गन्ने की खेती करना जंगल की आग की तरह फैल गया। Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
लेकिन हमें सलाह दी गयी कि यह देखने से पहले हम गन्ने के बारे में कुछ जानकारी ले लें। Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía. |
कुछ समय पहले तक ऑस्ट्रेलिया में गन्ने की कटाई हाथ से की जाती थी और अभी भी कुछ देशों में ऐसा ही किया जाता है। Cách đây không lâu, ở Úc người ta cắt mía một cách vất vả bằng tay như tại nhiều nước ngày nay, nơi mía được thu hoạch. |
आज गन्ने की हज़ारों जातियाँ हैं, और 80 से भी ज़्यादा देश एक साल में दस खरब टन गन्ने पैदा करते हैं। Ngày nay có hàng ngàn loại mía khác nhau, và hơn 80 nước sản xuất tổng cộng khoảng một tỷ tấn mía mỗi năm. |
शूगर रिसर्च स्टेशन पर एक कृषि-वैज्ञानिक ने बहुत ही खुशी के साथ हमें गन्ने के बारे में बताया और यह भी बताया कि गन्ना कैसे उगाया जाता है। Tại trạm nghiên cứu đường, một nhà nông học sốt sắng vui lòng cho chúng tôi biết vài điều về cây mía và giải thích cách trồng. |
गन्ने की कटाई बहुत सालों तक की जाती है जब तक उस जगह पर गन्ने की पैदावार कम ना हो जाए और उसकी जगह नये गन्ने लगाने की ज़रूरत न पड़ जाए। Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới. |
गन्ने की मिल की सैर करना वाकई अपने आप में एक अनोखा अनुभव रहा। Thăm viếng nhà máy đường là một kinh nghiệm lý thú. |
मशीनों से गन्ने की कटाई। Máy cắt mía. |
गन्ने की फसल को काटने से पहले जलाया जाना Đốt mía trước khi cắt |
इसे भी 'जंगली गन्ने' के रूप में जाना जाता है। Nó cũng được gọi là chim điên "mặt nạ". |
मगर यहाँ तो लेने के देने पड़ गए! क्योंकि इन मेंढकों को गन्ने के कीटों से ज़्यादा दूसरी चीज़ें खाना पसंद था, वे बड़ी तादाद में बढ़ने लगे और पूरे ऑस्ट्रेलिया में खुद एक सबसे बड़ी समस्या बन गये। Đáng tiếc là loài cóc này thích ăn những thứ dư dật khác, hơn là bọ mía; chúng sinh sôi nảy nở và chính chúng lại trở nên một vật phá hoại lớn trên khắp miền đông bắc Úc. |
असल में, गन्ना दक्षिण-पूर्वी एशिया के वर्षा-प्रचुर जंगलों और न्यू गिनी में पाया जाता है। और अनेक तरह की विशाल घास पायी जाती हैं, जिसमें मैदानी घास, अनाज शाखाओं और बाँस जैसी घास शामिल है। Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa. |
लेकिन गन्ना इन सबसे निराला है क्योंकि यह अधिक मात्रा में चीनी पैदा करता है और अपने रेशेदार तने में मीठे रस को जमा किये रहता है। Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ. |
यहाँ असल में, वैज्ञानिक गन्ने की नयी जातियाँ पैदा करते हैं और इसकी खेती और बढ़ौतरी में चार चाँद लगाने के लिए खोज करते हैं। Tại đây các nhà khoa học phát minh ra nhiều thứ mía mới và nghiên cứu để cải tiến nông nghiệp trồng và sản xuất mía. |
मिल में सबसे पहली चीज़ जो देखने को मिलती है, वह है गन्ने से लदी गाड़ियाँ। Cảnh đầu tiên người ta thấy là những hàng toa mía đang đợi để được bốc xuống. |
तो चलिए हमारे साथ, हम आपको गन्ने के देश ऑस्ट्रेलिया के क्विंसलैंड इलाकों में, ले चलते हैं जहाँ गन्ने की खेती होती है। Vậy hãy cùng chúng tôi đến thăm một vùng trồng mía ở Queensland, Úc. |
जल्द ही गन्ने से रस निकलना शुरू हो जाता है, और इसकी मीठी खुशबू हवा में फैल जाती है। Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
दुनिया की ज़्यादातर जगहों पर गन्ने को उगाने के लिए बहुत कड़ी मेहनत करनी पड़ती है। Ở phần lớn các nơi trên thế giới, việc trồng mía cần rất nhiều nhân công. |
ऑस्ट्रेलिया में गन्ने की खेती खासतौर पर समुद्र तट के इलाकों में की जाती है जो करीब 2,100 किलोमीटर लंबा है। जिसकी लंबाई प्रसिद्ध ग्रेट बैरियर रीफ के समान है। Vùng trồng mía ở Úc chủ yếu bao gồm một dải đất miền duyên hải dài khoảng 2.100 kilômét, phần lớn chạy song song với dải san hô nổi tiếng Great Barrier. |
वे ज़बरदस्ती घर में घुस आए और जब उन्होंने देखा कि एमास नहीं है तो आग-बबूला होकर मुझे घसीटकर करीबवाले गन्ने के खेत में ले गए। Họ xông vào nhà nhưng không tìm thấy Emmas vì anh ấy đã thoát. |
एक बड़ी मशीन जो दिखने में गेहूँ काटने की मशीन जैसी दिखती है, उससे गन्ने की फसल काट ली जाती है और फिर उसे मशीन के साथ जुड़े एक ट्रेलर में इकट्ठा किया जाता है। Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गन्ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.