gnu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnu trong Tiếng Anh.
Từ gnu trong Tiếng Anh có nghĩa là linh dương đầu bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnu
linh dương đầu bònoun |
Xem thêm ví dụ
Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time. Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó. |
Although SUSE Linux had always been free software product licensed with the GNU General Public License (GNU GPL), it was only freely possible to retrieve the source code of the next release 2 months after it was ready for purchase. Mặc dù SUSE Linux luôn là sản phẩm phần mềm tự do được cấp phép với Giấy phép Công cộng GNU (GNU GPL), nhưng chỉ có thể lấy mã nguồn của bản phát hành vào 2 tháng sau khi nó chính thức bán ra. |
Because many people who use GNU + Linux puts non- free applications on top of it, or non- free drivers underneath it, and that means they don't reach freedom. Bởi vì có nhiều người dùng GNU + Linux lại cài đặt thêm những ứng dụng hoặc dùng những trình điều khiển phần cứng ( drivers ) không tự do ( non- free ), đồng nghĩa với việc họ không thể đạt được sự tự do. |
This allows programs of any license to be compiled and linked against copylefted libraries such as glibc (the GNU project's implementation of the C standard library), and then redistributed without any re-licensing required. Điều này cho phép các chương trình với bất kỳ giấy phép nào có thể được dịch và liên kết với các thư viện được cấp phép copyleft như glibc (bổ sung của dự án GNU cho thư viện chuẩn C), rồi sau đó tái phân phối mà không cần phải cấp phép khác đi. |
To confuse the enemy, the wildebeest, or gnu, will run fast over a short distance and then turn around to face the enemy, all the while tossing its head from side to side. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
The common name "blue wildebeest" refers to the conspicuous, silvery-blue sheen of the coat, while the alternative name "gnu" originates from the name for these animals used by the Khoikhoi people, a native pastoralist people of southwestern Africa. Tên gọi phổ biến "blue wildebeest" (linh dương đầu bò xanh) dựa trên bộ lông khoác ánh xanh bạc đáng chú ý, trong khi tên gọi khác như "gnu" bắt nguồn từ tên gọi dành cho loài vật này được người Khokloi sử dụng, một bộ lạc chăn thả bản địa phía tây nam châu Phi. |
So by 1992 we had almost all the GNU system, but one major piece was missing: that was the kernel. Nói chung vào năm 1992 chúng tôi đã gần như hoàn thành hệ thống GNU, tuy nhiên bức tranh của chúng tôi vẫn còn thiếu một mảnh ghép lớn: hạt nhân của HĐH ( system's kernel ). |
Likewise, the similar GCC General Public License was applied to the GNU Compiler Collection, which was initially published in 1987. Tương tự như vậy, GCC General Public License được áp dụng cho GNU Compiler Collection, ban đầu được xuất bản vào năm 1987. |
Up to version 2.5.0.4, Azureus was distributed under the GNU General Public License (GPL); beginning with the version 3 distribution, the license presented upon installation changed. Cho đến phiên bản 2.5.0.4, Azureus được phát hành với giấy phép Công cộng Chung GNU (GPL); bắt đầu từ phiên bản 3, giấy phép hiển thị khi cài đặt đã thay đổi. |
Several major computer-related organizations have originated at MIT since the 1980s: Richard Stallman's GNU Project and the subsequent Free Software Foundation were founded in the mid-1980s at the AI Lab; the MIT Media Lab was founded in 1985 by Nicholas Negroponte and Jerome Wiesner to promote research into novel uses of computer technology; the World Wide Web Consortium standards organization was founded at the Laboratory for Computer Science in 1994 by Tim Berners-Lee; the OpenCourseWare project has made course materials for over 2,000 MIT classes available online free of charge since 2002; and the One Laptop per Child initiative to expand computer education and connectivity to children worldwide was launched in 2005. Một số tổ chức quan trọng liên quan đến máy tính ra đời ở MIT từ thập niên 1980: GNU Project và sau đó là Free Software Foundation đều do Richard Stallman lập ra ở AI Lab vào giữa thập niên 1980; MIT Media Lab do Nicholas Negroponte và Jerome Wiesner thành lập vào năm 1985 nhằm thúc đẩy nghiên cứu những cách sử dụng mới mẽ công nghệ máy tính; tổ chức phát triển các tiêu chuẩn World Wide Web Consortium được Tim Berners-Lee thành lập ở Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính MIT vào năm 1994; dự án OpenCourseWare giúp đưa lên mạng tài liệu khóa học của hơn 2.000 lớp học ở MIT để mọi người truy cập miễn phí từ năm 2002; và dự án "Một máy tính xách tay cho mỗi trẻ em" (One Laptop per Child) nhằm mở rộng việc giáo dục máy tính và sự kết nối cho trẻ em trên khắp thế giới được triển khai từ năm 2005. |
While the Document itself is wholly editable, and is essentially covered by a license equivalent to (but mutually incompatible with) the GNU General Public License, some of the secondary sections have various restrictions designed primarily to deal with proper attribution to previous authors. Trong khi Tài liệu tự nó là có thể sửa đổi được về tổng thể, và được bao trùm một cách thực chất bởi một giấy phép tương đương với (nhưng không tương thích tương hỗ với) Giấy phép Công cộng GNU, thì một số tiết đoạn thứ cấp có các hạn chế khác nhau, được tạo ra chủ yếu để giải quyết việc ghi công thích đáng cho các tác giả trước đó. |
The source code for the IDE is released under the GNU General Public License, version 2. Mã nguồn cho IDE này cũng khả dụng và được xuất bản dưới dạng GNU General Public License, version 2. |
List of software under the GNU AGPL Free Software licensing GNU General Public License GNU Lesser General Public License GNAT Modified General Public License GPL linking exception GNU Free Documentation License List of software licenses Comparison of free and open-source software licenses Jaspert, Joerg (November 28, 2008). "ftp.debian.org: Is AGPLv3 DFSG-free?". Danh sách phần mềm GNU AGPL Giấy phép phần mềm tự do GNU General Public License GNU Lesser General Public License GNAT Modified General Public License GPL linking exception GNU Free Documentation License Danh sách giấy phép phần mềm So sánh giấy phép phần mềm tự do nguồn mở ^ Jaspert, Joerg (ngày 28 tháng 11 năm 2008). “ftp.debian.org: Is AGPLv3 DFSG-free?”. |
"Frequently Asked Questions about the GNU licenses". Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012. ^ “Frequently Asked Questions about the GNU Licenses”. |
The FSF holds the copyrights on many pieces of the GNU system, such as GNU Compiler Collection. FSF giữ bản quyền trên nhiều phần của hệ thống GNU, chẳng hạn như GNU Compiler Collection. |
Computer programming tools, such as compilers and linker, are used to translate and combine computer program source code and libraries into executable RAMs (programs that will belong to one of the three said) The GNU Project categorizes software by copyright status: free software, open source software, public domain software, copylefted software, noncopylefted free software, lax permissive licensed software, GPL-covered software, the GNU operating system, GNU programs, GNU software, FSF-copyrighted GNU software, nonfree software, proprietary software, freeware, shareware, private software and commercial software. Công cụ lập trình máy tính, như trình biên dịch và trình kết nối, được sử dụng để dịch và kết hợp mã nguồn của chương trình máy tính và các thư viện thành các đoạn mã thực hiện được trong RAM (chương trình thuộc về 1 trong 3 dạng đã kể ở trên) The GNU Project phân loại phần mềm theo trạng thái bản quyền tác giả: phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở, phần mềm nguồn công cộng, phần mềm copyleft, phần mềm tự do noncopyleft, phần mềm cấp phép cho phép lỏng lẻo, phần mềm GPL, GNU operating system, chương trình GNU, phần mềm GNU, phần mềm GNU bản quyền FSF, phần mềm không tự do, phần mềm sở hữu độc quyền, phần mềm miễn phí, shareware, phần mềm cá nhân và phần mềm thương mại. ^ “Categories of Free and Nonfree Software - GNU Project - Free Software Foundation (FSF)”. |
The GPL was written by Richard Stallman in 1989, for use with programs released as part of the GNU project. GPL được viết bởi Richard Stallman năm 1989, để sử dụng với các chương trình được phát hành như là một phần của dự án GNU. |
There're hundreds, perhaps thousands of different distros of GNU/ Linux, and most of them actually come with, or suggest installing, non- free software. Có hàng trăm, có thể hàng ngàn, bản phân phối GNU/ Linux khác nhau, và đa số các bản phân phối đó đi kèm, hoặc gởi ý cài đặt những phần mềm không tự do. |
Prominent free-software programs licensed under the GPL include the Linux kernel and the GNU Compiler Collection (GCC). Các chương trình phần mềm miễn phí nổi bật được cấp phép theo GPL bao gồm nhân Linux và Bộ biên dịch GNU(GCC). |
Dogtail, an open-source automated graphical user interface (GUI) test framework initially developed by Red Hat, consists of free software released under the GNU General Public License (GPL) and is written in Python. Dogtail, một nền tảng kiểm tra tự động mã nguồn mở có giao diện người dùng đồ họa (GUI) ban đầu được phát triển bởi Red Hat, bao gồm các phần mềm miễn phí phát hành theo Giấy phép công cộng tổng quát GNU (GPL) và được viết bằng Python. |
The GNU Affero General Public License is a free, copyleft license published by the Free Software Foundation in November 2007, and based on the GNU General Public License, version 3 and the Affero General Public License. GNU Affero General Public License là một giấy phép copyleft, tự do phát hành bởi Free Software Foundation tháng 11/2007, và dựa trên GNU General Public License, v3 và Affero General Public License. |
The recursive backronym "MATE Advanced Traditional Environment" was subsequently adopted by most of the MATE community, again in the spirit of Free Software like GNU ("GNU's Not Unix!"). Cách viết tắt hồi quy "MATE Advanced Traditional Environment" đã được thông qua bởi hầu hết các cộng đồng MATE, gợi nhớ đến tinh thần của phần mềm tự do tương tự như GNU. |
The former name "GNU Library General Public License" gave some the impression that the FSF recommended software libraries use the LGPL and that programs use the GPL. Tên ban đầu "GNU Library General Public License" tạo ra cảm giác rằng FSF khuyến khích các thư viện nên sử dụng LGPL và các chương trình nên sử dụng GPL. |
It was created by GNU Project founder Richard Stallman. Nó được đặt theo tên computer scientist Richard Stallman, founder thuộc GNU Project. |
Although used mainly by statisticians and other practitioners requiring an environment for statistical computation and software development, R can also operate as a general matrix calculation toolbox – with performance benchmarks comparable to GNU Octave or MATLAB. Dù R được dùng chủ yếu bởi những nhà thống kê và những người sử dụng khác đòi hỏi một môi trường tính toán thống kê và phát triển phần mềm, nó cũng có thể dùng làm một công cụ tính toán ma trận tổng quát với các kết quả đo đạc cạnh tranh so với GNU Octave và đối thủ thương mại của nó, MATLAB. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gnu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.