गोबर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गोबर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गोबर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गोबर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phân, cặn, phân chuồng, chất lắng, bón phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गोबर
phân(feces) |
cặn(feces) |
phân chuồng(dung) |
chất lắng(feces) |
bón phân(compost) |
Xem thêm ví dụ
व्यवस्था के तहत बलि किए जानेवाले पशु के गोबर को छावनी से बाहर ले जाकर जलाना होता था। Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
जैसे भूसा, गोबर के ढेर में रौंदा जाता है। Khác nào rơm bị giẫm đạp trong đống phân chuồng. |
(लैव्यव्यवस्था 16:27) तो फिर, याजकों के मुँह पर गोबर फैलाने का मतलब था कि यहोवा ने बलिदानों को ठुकरा दिया और बलिदान चढ़ानेवालों को तुच्छ समझा। Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va “rải phân” trên mặt thầy tế lễ có nghĩa là Ngài khinh thường và không chấp nhận của-lễ cũng như kẻ dâng của-lễ đó. |
और उनकी लाशें गोबर की तरह पड़ी रहेंगी। Còn ruột* thì đổ ra như phân. |
(लैव्यव्यवस्था 16:27) लेकिन जब यहोवा कहता है कि गोबर उनके मुहँ पर फैलाया जाएगा तो इससे साफ ज़ाहिर होता है कि परमेश्वर ने उन बलिदानों और उन्हें अर्पित करनेवालों को तुच्छ समझा और ठुकरा दिया। (Lê-vi Ký 16:27) Nhưng Đức Giê-hô-va nói những phân đó sẽ được rải trên mặt họ, điều đó cho thấy rõ Ngài khinh thường và không chấp nhận của-lễ cũng như những kẻ dâng của-lễ. |
वह हार नहीं मानने वाला, गॉबर । Nó sẽ không bỏ cuộc, Gobber. |
15 और ऐसा हुआ कि मेरा दुख मेरे पास फिर से लौट आया, और मैंने देखा कि शारीरिक और आत्मिक तौर पर, उन पर अनुग्रह करने के दिन बीत चुके थे; क्योंकि मैंने देखा कि उनमें से हजारों लोगों को उनके परमेश्वर के विरूद्ध खुलकर विरोध करने के कारण काट दिया गया, और प्रदेश में गोबर के समान उनका ढेर लग गया । 15 Và chuyện rằng, sự buồn rầu lại trở lại với tôi, và tôi nhận thấy rằng đối với họ, những angày đầy bân điển cđã qua mất rồi, cả về phần xác lẫn phần hồn; vì tôi thấy có hằng ngàn người trong bọn họ bị chém ngã do sự phản nghịch công khai với Thượng Đế của họ, và xác nằm chất đống như những đống phân bón trên mặt đất. |
इसलिए अगर आप उस पर लदे कोयले, सूखे गोबर या किसी और बोझ से टकराना नहीं चाहते, तो बेहतर होगा कि आप उनके रास्ते से हट जाएँ! Vì vậy, nếu bạn không muốn bị dính than, phân bò khô hoặc bất cứ thứ gì chúng chở trên lưng, thì tốt nhất là nên tránh xa chúng! |
यशायाह के दिनों में, खाद बनाने के लिए पुआल को गोबर के ढेर के साथ पैरों से रौंदा जाता था। इस तरह यशायाह, मोआब के ज़लील किए जाने की भविष्यवाणी करता है, चाहे उसकी शहरपनाहें कितनी ही ऊँची और मज़बूत क्यों न दिखती हों। Vào thời Ê-sai, người ta giẫm rơm rạ trộn vào đống phân để dùng làm phân bón; vì thế Ê-sai nói trước việc Mô-áp bị hạ nhục bất kể những bức tường của nó có vẻ cao và vững chãi. |
चलो, गॉबर! Đi thôi, Gobber! |
उसकी खाल, उसका माँस, खून और गोबर, सबकुछ एक साथ जला दिया जाएगा। Da, thịt, máu và phân của nó sẽ bị thiêu. |
11 मगर बैल की खाल, उसका पूरा गोश्त, सिर, पाए, अंतड़ियाँ और गोबर,+ 12 यह सब छावनी के बाहर एक साफ जगह पर ले जाना चाहिए जहाँ राख* फेंकी जाती है। वहाँ पर वह इन सारी चीज़ों को जलती लकड़ियों पर रखकर जला देगा। 11 Nhưng về phần da của con bò đực cùng với tất cả thịt, đầu, giò, ruột và phân,+ 12 tức mọi phần còn lại, sẽ được đem ra bên ngoài trại, đến một nơi tinh sạch là chỗ đổ tro,* rồi thầy tế lễ sẽ thiêu chúng trên củi và lửa. |
फिर उन पर गोबर और राख का मिश्रण लगाकर उन्हें समतल कर दिया। इससे दीवारें इतनी सख्त और मज़बूत हो गईं कि सालों तक खड़ी रहेंगी। Vách được tô láng bằng lớp vữa là hỗn hợp phân bò với tro. Như vậy, các bức vách này có một bề mặt cứng chắc chịu bền được nhiều năm. |
यदि आप एक ऐसे परिवेश में रहते हैं, तो जहाँ तक संभव हो, अपने घर और आंगन को साफ़ और जानवरों के गोबर से मुक्त रखिए। Nếu bạn sống trong môi trường như thế, bạn nên cố gắng hết sức giữ nhà và sân sạch sẽ, và không có phân thú vật. |
मूल भाषा के जिस शब्द का अनुवाद यहाँ “कूड़ा” किया गया है, उसका मतलब “कुत्तों के सामने फेंका हुआ बचा-खुचा बेकार का खाना,” “गोबर” या “मल” भी हो सकता है। Trong nguyên ngữ, từ được dịch là “rác rưởi” cũng có nghĩa là “phân” hoặc đồ “ném cho chó”. |
सब किया धरा गुड़ गोबर हो जाएगा । Chết tiệt thật, chúng ta hỏng việc rồi. |
* यहोवा ने यारोबाम के घराने का सफाया करने की ठान ली थी, ठीक “जैसा कोई गोबर को तब तक उठाता रहता है जब तक वह सब उठा नहीं लिया जाता।” Đức Giê-hô-va có ý định loại bỏ hoàn toàn nhà Giê-rô-bô-am “như người ta quét phân” (1 Các Vua 14:10). |
बिलकुल, गॉबर ठीक कह रहा है, बेटा । Phải, Gobber nói đúng đấy, con trai. |
कूड़ाफाटक (ठीकरे) (गोबर) Cửa Gốm (Cửa Phân) |
११ उदाहरण के लिए, जब यहोवा ने आज्ञा दी कि राजा यारोबाम के पूरे धर्मत्यागी राजवंश को फाँसी दी जानी है, “गोबर” की तरह हटा दिया जाना है, उसने आज्ञा दी कि राजा के पुत्रों में से सिर्फ़ एक, अबिय्याह को ही अच्छी तरह से दफ़नाया जाए। 11 Thí dụ, khi Đức Giê-hô-va phán quyết rằng cả vương triều bội đạo của Vua Giê-rô-bô-am phải bị tiêu diệt, quét sạch như “phân”, Ngài ra lệnh là chỉ một đứa con duy nhất của vua, A-bi-gia, được chôn cất đàng hoàng. |
समय हो गया है, गॉबर । Đến lúc rồi, Gobber. |
15 तब उसने कहा, “ठीक है, मैं तुझे इंसानों के मल के बदले मवेशियों का गोबर इस्तेमाल करने की इजाज़त देता हूँ। 15 Ngài đáp: “Thôi được, ta cho phép con dùng phân bò thay phân người, hãy dùng nó để nướng bánh”. |
उस ज़माने में, बलि किए जानेवाले पशु के गोबर को छावनी से बाहर ले जाकर जला दिया जाता था। Thường phân của con vật dâng làm của-lễ phải được đem ra ngoài trại quân để đốt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गोबर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.