goce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goce trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ goce trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoái lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goce
khoái lạcnoun |
Xem thêm ví dụ
Enseña que Dios creó la intimidad sexual para el goce de los casados (Proverbios 5:15-20). (Châm-ngôn 5:15-20) Tuy nhiên, Lời Ngài nói quan hệ ngoài vòng hôn nhân là sai trái. |
Goce de una gran educación - no me quejo - pero no tenía acceso a muchos de estos museos y obras de arte. Tôi được hưởng 1 nền giáo dục tuyệt vời -- tôi không phàn nàn về điều đó -- nhưng tôi không có được sự tiếp cận với nhiều bảo tàng và các tác phẩm nghệ thuật. |
Pero hasta entonces, estarás suspendido sin goce de sueldo. Nhưng tới khi đó, anh bị buộc nghỉ làm không lương. |
Jesús, por ejemplo, asistió a unas bodas en Caná y contribuyó al goce de la ocasión obrando su primer milagro. Thí dụ, Giê-su dự tiệc cưới ở Ca-na và ngài làm phép lạ đầu tiên tại đấy để góp vui (Giăng 2:1-11). |
Parte del goce es que saben que es difícil. Và sự thích thú khi xem chính là bạn biết nó khó khăn đến thế nào. |
Es un goce que usted esté aquí porque aquí... Rất mừng vì cô tới đây, bởi vì... |
Y, como dije, no soy neurólogo, pero entender cómo puedo empezar a ensamblar las cosas rápidamente evitará el área del pensamiento y me llevará a los elementos de goce precognitivos. Và như tôi nói, tôi không phải là một nhà thần kinh học, nhưng để hiểu được làm thế nào tôi có thể tập hợp mọi thứ mà rất nhanh chóng vượt qua phần suy nghĩ. và mang lại cho tôi sự thoải mái trước cả sự nhận thức. |
Pero ¡ qué goce! Vui biết bao nhiêu! |
Aunque así sea, ¿qué efecto tendrían la adquisición y el goce de estas cosas no esenciales en nuestro programa de estudio personal, asistencia a las reuniones cristianas y participación en la obra de predicar? Tuy điều đó có thể là đúng, nhưng việc mua sắm và sử dụng những thứ không cần thiết sẽ ảnh hưởng thế nào đến chương trình học hỏi cá nhân, việc đi dự buổi họp của tín đồ đấng Christ và sự tham gia vào công việc rao giảng của chúng ta? |
Si piensan que es divertido, tengan presente que existe una organización llamada Instituto Americano de Economía del Vino, que investiga exhaustivamente sobre la percepción de cosas, y ha descubierto que excepto entre quizá un 5 ó 10% de la gente con más conocimiento, no hay correlación entre la calidad y el goce del vino, excepto cuando le dicen a la gente lo caro que es, en cuyo caso tienden a disfrutar más el más caro. Nếu bạn thấy buồn cười, thì hãy nhớ có 1 tổ chức có tên Viện Kinh Tế Rượu Hoa Kỳ, nghiên cứu chuyên sâu các vấn đề nhận thức, và phát hiện ra rằng ngoại trừ 5 hoặc 10% những người hiểu biết nhất thì giữa chất lượng và mức độ thưởng thức rượu là không có mối quan hệ tương liên, ngoại trừ khi bạn nói với người ta nó giá bao nhiêu, vì mọi người thường quan niệm của đắt là của ngon. |
¿Le hacemos saber que sus sugerencias sobre el servicio del campo incrementan nuestro goce del ministerio? Chúng ta có cho anh biết khi những lời đề nghị của anh về cách rao giảng giúp chúng ta gia tăng niềm vui trong thánh chức không? |
23 Y será una casa de hospedaje, una casa en donde el forastero que venga de lejos pueda alojarse; sea, pues, una casa buena, digna de toda aceptación, para que el aviajero cansado goce de salud y seguridad mientras reflexione sobre la palabra del Señor, y la bpiedra angular que le he señalado a Sion. 23 Và nhà này sẽ phải là nhà trọ, một ngôi nhà mà những người lạ từ phương xa đến trú ngụ trong đó; vì thế nó phải là một ngôi nhà tốt lành, xứng đáng cho mọi sự thu nhận, ngõ hầu angười lữ khách mỏi mệt có thể tìm thấy được sự lành mạnh và an toàn trong khi suy ngẫm lời của Chúa; và bviên đá góc nhà mà ta đã chỉ định cho Si Ôn. |
4 ¿Tiene usted algún amigo que goce de su total confianza? 4 Bạn có người bạn thân thiết nào để tâm sự không? |
9 Si queremos que la congregación goce de un espíritu sano y positivo, debemos participar con celo en la predicación. 9 Để đẩy mạnh tinh thần tích cực và lành mạnh trong hội thánh, chúng ta nên xem xét mức độ sốt sắng của mình đối với thánh chức. |
32 Y ahora deseo yo que esta adesigualdad deje de existir en esta tierra, especialmente entre este mi pueblo; mas deseo que esta tierra sea una tierra de blibertad, y que ctodo hombre goce igualmente de sus derechos y privilegios, en tanto que el Señor juzgue conveniente que habitemos y heredemos la tierra, sí, mientras permanezca cualquiera de los de nuestra posteridad sobre la superficie de la tierra. 32 Và giờ đây trẫm muốn rằng asự bất bình đẳng sẽ không còn tồn tại trên xứ sở này nữa, đặc biệt là đối với dân này của ta đây; nhưng trẫm muốn rằng, xứ này sẽ là một xứ btự do, mà trên đó cmọi người đều hưởng quyền lợi và đặc ân như nhau, cho đến chừng nào mà Chúa xét thấy chúng ta còn được sống và thừa hưởng xứ này, phải, cho đến chừng nào con cháu chúng ta còn tồn tại trên mặt đất của xứ sở này. |
Y como Jehová ama a sus siervos leales, se propone transformar la Tierra en un paraíso donde la humanidad obediente goce de paz, salud y seguridad eternas. (Lucas 23:43.) Rồi, vì Đức Giê-hô-va yêu thương các tôi tớ trung thành của ngài, nên ngài có ý định biến đổi trái đất thành một địa đàng, nơi mà loài người biết vâng lời sẽ được bình an, khỏe mạnh và yên ổn mãi mãi (Lu-ca 23:43). |
Espero que su familia goce de buena salud. Tôi hy vọng gia đình cô đều khỏe mạnh. |
El propósito de Dios de que la humanidad obediente goce de vida eterna en la Tierra no ha cambiado para nada. Ý định ban đầu của Đức Chúa Trời—ban sự sống vĩnh cửu cho nhân loại biết vâng lời—vẫn không thay đổi. |
18 Sin duda, los siervos fieles de Jehová anhelamos el día en que el cansancio y el abatimiento queden en el pasado y todo el mundo goce de “vigor juvenil” (Job 33:25). 18 Tất cả tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đều trông mong ngày mà sự mệt mỏi và nản lòng sẽ tan biến, khi mọi người sẽ trở lại “ngày đang-thì” (Gióp 33:25). |
Pues porque es difícil resistirse a las tentaciones, como dijo el economista del siglo XIX Nassau William padre, "Abstenerse del goce a nuestro alcance, o buscar resultados distantes y no inmediatos, son algunos de los ejercicios más duros para la voluntad humana". Chống lại những cám dỗ rất khó, giống như nhà kinh tế người Anh thế kỷ 19 Nasau William Senior đã nói, "Để kiềm chế lại những tận hưởng trong quyền lực của chúng ta, hay là để tìm những thứ xa xôi hơn là những lợi ích tức thời, là những cố gắng đau đớn nhất trong ý muốn của con người." |
De modo que es normal que uno se quiera y goce de una sana autoestima. Quan tâm đến chính mình và có lòng tự trọng đúng mức là điều bình thường. |
Goce de una gran educación -no me quejo- pero no tenía acceso a muchos de estos museos y obras de arte. Tôi được hưởng 1 nền giáo dục tuyệt vời -- tôi không phàn nàn về điều đó -- nhưng tôi không có được sự tiếp cận với nhiều bảo tàng và các tác phẩm nghệ thuật. |
2 La voluntad de Dios es que usted goce de felicidad indefinida en condiciones óptimas y en un entorno maravilloso. 2 Đức Chúa Trời muốn cho bạn hưởng hạnh phúc đời đời trong hoàn cảnh tốt nhất và trong một môi trường tuyệt diệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới goce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.