godmother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ godmother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ godmother trong Tiếng Anh.
Từ godmother trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ đỡ đầu, bà giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ godmother
mẹ đỡ đầunoun I want to introduce you to Hortense, my godmother, Tôi muốn giới thiệu bạn với Hortense, mẹ đỡ đầu của tôi, |
bà giới thiệuverb |
Xem thêm ví dụ
Godmother, take good care. Dưỡng mẫu, hãy bảo trọng! |
Fairy Godmother said only true love's kiss could break Fiona's curse. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
Both albums explored element of new jack swing, with Jim Farber from Entertainment Weekly saying that "she could actually be viewed as new jack swing's godmother." Cả hai album đều khám phá các yếu tố của new jack swing, với Jim Farber từ Entertainment Weekly khẳng định "bà có thể thật sự được nhìn nhận là mẹ đỡ đầu new jack swing." |
Her godmother was Darlene Love and her honorary aunt was Aretha Franklin, whom she met at age 8 or 9 when her mother took her to a recording studio. Darlene Love là mẹ đỡ đầu của cô, và người dì danh dự của cô là Aretha Franklin, người cô từng gặp khi mẹ cô dẫn cô vào một phòng thu âm năm cô 8-9 tuổi. |
I'm your fucking fairy godmother and I just dreamt your future. Tôi là bà tiên đỡ đầu vừa mơ thấy tương lai của cô. |
I reminded her she's practically your godmother and hasn't seen you. Cha nhắc cho bả nhớ bả là mẹ đỡ đầu của con và đã không gặp con hai năm rồi. |
Later he was cast in movies such as Air Bud: World Pup (2000), MXP: Most Extreme Primate (2003), Scary Godmother: The Revenge of Jimmy (2005), Eve and the Fire Horse (2005), The Sandlot: Heading Home (also known as The Sandlot 3) (2007). Sau đó, cậu tham gia vào bộ phim như Air Bud World Pup (2000), MXP: Most Extreme Primate (2003), Scary Godmother: The Revenge Of Jimmy (2005), Eve and the Fire Horse (2005), The Sandlot: Heading Home (còn gọi là) (2007), The Seeker: The Dark Is Rising (2007), và Race to Witch Mountain (2009). |
In addition to co-producing, Houston starred in the movie as the Fairy Godmother along with Brandy, Jason Alexander, Whoopi Goldberg, and Bernadette Peters. Ngoài công việc đồng sản xuất cho bộ phim, Houston cũng đóng vai chính là Bà tiên đỡ đầu, cùng với Brandy, Jason Alexander, Whoopi Goldberg, và Bernadette Peters. |
Hello, godmother. Chào mẹ, mẹ tiên đỡ đầu. |
Even though my wife is godmother to your only child. dù vợ tôi đã từng làm việc cho nhà ông mà. |
Well, I'm your fairy godmother. Phải, còn tôi là bà tiên đỡ đầu. |
The cast remained good friends after the series run, most notably Cox and Aniston, with Aniston being godmother to Cox and David Arquette's daughter, Coco. Sau khi loạt phim kết thúc, các diễn viên vẫn tiếp tục là bạn tốt với nhau, đáng chú ý nhất là Cox và Aniston, khi Aniston làm mẹ đỡ đầu cho con gái của Cox và David Arquette, Coco. |
On 19 June 2010, Princess Ingrid Alexandra served as a bridesmaid at the wedding of her godmother, the Crown Princess of Sweden. Ngày 19 tháng 6 năm 2010, công chúa Ingrid đã làm một phù dâu tại đám cưới người mẹ đỡ đầu của cô, Công chúa Victoria của Thụy Điển. |
Eleonora de' Medici, his maternal aunt, was his godmother. Eleonora de' Medici, bà dì của Louis, là người mẹ đỡ đầu của ông. |
A godmother is a female godparent in the Christian tradition; she is present at the christening of the child and promises to see that the child is raised to be a Christian. Bố già là người đỡ đầu nam giới trong nhiều truyền thống Thiên Chúa giáo; ba già có mặt tại lễ rửa tội của đứa trẻ và hứa hẹn rằng đứa trẻ sẽ lớn lên như một Cơ đốc nhân. |
Godmothers babysit, we buy presents, we don't do laundry. Mẽ đỡ đầu trong trẻ, chúng ta mua quà, chúng ta không giặt đồ. |
And perhaps more important, I am the proud godmother to her 14 year- old son. Và có lẽ còn quan trọng hơn, tôi thật tự hào được làm mẹ đỡ đầu cho bé trai 14 tuổi con chị. |
The late actor and director Paul Newman was his celebrity godfather, and actress Jamie Lee Curtis was both his literal and celebrity godmother. Nam diễn viên và đạo diễn Paul Newman là cha đỡ đầu của anh, trong khi nữ diễn viên Jamie Lee Curtis là mẹ đỡ đầu. |
I want to introduce you to Hortense, my godmother, Hung Wei, a relative of a colleague, and somebody you may recognize -- Dana, Christopher Reeve's wife. Tôi muốn giới thiệu bạn với Hortense, mẹ đỡ đầu của tôi, Hung Wei, thân nhân của một đồng nghiệp, và một người nữa có thể bạn đã nhận ra-- Dana, vợ của nam diễn viên Christopher Reeve . |
In 1541, Henry had the Countess of Salisbury, Mary's old governess and godmother, executed on the pretext of a Catholic plot, in which her son (Reginald Pole) was implicated. Năm 1541, Henry xử tội chết Nữ Công tước Salisbury, từng là mẹ đỡ đầu và quản gia cho Mary, do một âm mưu của người Công giáo mà con trai của bà, Reginald Pole, có liên can. |
You're my fairy godmother. Người là mẹ tiên đỡ đầu của con. |
Fairy godmother! Mẹ tiên đỡ đầu! |
Fairy godmother. Mẹ tiên đỡ đầu. |
Perceval's youngest child, Ernest Augustus, was born soon after Perceval became chancellor (Princess Caroline was godmother). Con út của Perceval, Ernest Augustus, được sinh ra ngay sau khi Perceval đã trở thành thủ tướng (công chúa Caroline là mẹ đỡ đầu). |
I've been sent to play fairy godmother. Tôi được một người cử đi làm bà tiên đỡ đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ godmother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới godmother
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.