沟通 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 沟通 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 沟通 trong Tiếng Trung.

Từ 沟通 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thông tin, liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 沟通

thông tin

verb

我们当时的沟通出现了一些短路
Vì thế mà chúng tôi có sự cố trao đổi thông tin này.

liên lạc

verb

所有的这些人都互相认识。他们沟通交流,我们有线下会议。
Tất cả mọi người quen biết nhau. Họ liên lạc và gặp gỡ nhau.

Xem thêm ví dụ

他是个与人沟通的个体。”
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
要记得,即使我们被关进监狱,甚至被单独囚禁,也不能阻止我们跟慈爱的天父沟通,不能破坏我们和信徒之间的团结。
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
我 需要 时间 和 她 沟通
Anh cần có thời gian để nói với bả về chúng ta.
请想想,上个月你 用了哪些方法来跟别人沟通联络呢?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
3 沟通时常牵涉到言词。
3 Sự thông tri thường bao hàm lời nói.
良好的沟通可以解决问题
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
对婚姻所作的研究指出,缺乏有意义的沟通乃是促成离婚或“没有爱情的婚姻”的主要原因之一。
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
由于低频传播得较远,象与象之间就算相距4公里,依然可以沟通
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
□ 夫妇可以怎样应付沟通的挑战?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
我何不把这个形体打破 把信息放进日常生活中? 这样我也不必学新的、 和这些象素沟通的语言?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
我们会坦诚地沟通,根据圣经的原则做决定。
Chúng tôi luôn thoải mái nói lên suy nghĩ, và quyết định dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh.
初步尝试跟爱女沟通
Những cố gắng ban đầu để giao tiếp
跟父母沟通有时好像开车一样。
Có thể ví việc trò chuyện với cha mẹ giống như lái xe.
关于调查的结果,临床心理学家塔妮娅·拜伦教授说:“如果父母想要跟儿女玩得开心,要留意四点:游戏要有教育性、启发性,还要让孩子和父母有良好的互动、沟通。”
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
中国人开始试着学习 如何与人沟通交流
Người Trung Quốc bắt đầu học cách thương lượng và trao đổi với người khác.
因为很难和别人沟通,他们当中很多人都感到被孤立和被排斥。
Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ.
这种无谓的争执可能将两者之间的个人沟通与和睦感情破坏无遗,以致夫妇仿佛被“坚寨的门闩”所分开一般!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
这本书集中讨论家庭幸福的四个要素:(1)自制,(2)承认首领权,(3)良好的沟通,(4)爱心。《
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
雅各书1:19)这样的劝告有助于改善大家的沟通
(Gia-cơ 1:19) Lời khuyên như thế cải thiện sự thông tri.
作家威廉·普伦德加斯特说:“每天,父母都该跟孩子(包括进入了青春期的孩子)经常谈话,保持良好的沟通。”
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
尽管听不见,她却学习跟人沟通,现在甚至陪同丈夫(他是分区监督)探访荷兰不同的会众。——1/1,23-26页。
Dù bị điếc, chị học cách giao tiếp với người khác và giờ đây cùng đi với chồng (một giám thị lưu động) khi anh phụng sự các hội thánh ở Hà Lan.—1/1, trang 23-26.
我们不仅需要一道闪光和安慰,而是需要持续与神沟通的祝福。
Chúng ta không phải chỉ cần một ánh sáng lóe lên và giây phút an ủi ngắn ngủi, mà chúng ta cần phước lành liên tục trong việc giao tiếp với Thượng Đế.
还有关于如何让孩子学会两种语言的书籍, 即使在家里你只会用一种语言跟孩子沟通
Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng, ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà.
良好的沟通会有所帮助。
Chính sự thông tri tốt đẹp sẽ giúp ích nhiều.
如果丈夫正忙得不可开交,我就会等到合适的时间再跟他讲,这样沟通起来就会顺利得多。”
Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 沟通 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.