gracias a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gracias a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gracias a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gracias a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bởi, nhờ, bởi vì, bằng cách, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gracias a

bởi

(through)

nhờ

(through)

bởi vì

(due to)

bằng cách

(through)

感恩

Xem thêm ví dụ

El aprecio de los estudiantes por la clase del esclavo aumentó gracias a la Escuela de Galaad.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Gracias a dios.
Ơn trời
Oh, gracias a Dios.
Oh, cảm ơn trời đất.
Pero gracias a la ciencia tenemos una idea bastante buena de lo que ocurre a escala molecular.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Gracias a sus enseñanzas, millones de cristianos verdaderos ya disfrutan de una vida mejor.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Gracias a Dios.
Tạ ơn Chúa.
¡ Gracias a Dios, Sniffer!
Oh, cu, Sniffer!
En 1930, un destacado economista predijo que, gracias a los adelantos tecnológicos, los trabajadores tendrían más tiempo libre.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
Y todo gracias a una hoja suelta.
Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời.
Léale Tito 2:10 y dígale que el mensaje del Reino será más atractivo gracias a su trabajo.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
Gracias a ambos por venir
Cảm ơn vì cả hai đã cùng đến
Gracias a que Él lo hizo, nosotros también lo haremos.
Và vì Ngài đã phục sinh nên chúng ta cũng sẽ phục sinh.
Todos los días le doy gracias a Jehová por nuestra vida en el servicio de tiempo completo”.
Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”.
Hay menos de una docena de decépticons aún fugitivos, gracias a la unidad de la CIA,
Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta,
Y estás vivo gracias a Lennie.
Và anh không sao, nhờ có Lennie.
7. a) ¿Por qué debemos darle gracias a Jehová cuando oramos?
7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện?
Gracias a todos
Xin cám ơn
Gracias a Dios que todavía queda un caballero en Texas.
Cám ơn chúa, vẫn còn một quý ông tốt bụng ở Texas này.
Gracias a Dios...
Tạ ơn Chúa.
Gracias a Dios.
Ôi, tạ ơn Chúa.
Gracias a Internet prevaleció la verdad y todos supieron la verdad.
Bởi vì nhờ có Internet, sự thật đã chiến thắng và tất cả mọi người đều biết điều đó.
Gracias a Dios.
Cám ơn Chúa.
¡ Así que gracias a Dios que te encontré, hermano querido!
Cám ơn Chúa vì em tìm được anh, anh thân mến!
Podemos saber qué siente Jonás durante esos angustiosos momentos gracias a lo que puso por escrito tiempo después.
Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy.
17 Gracias a la ayuda que nos da la organización, podemos seguir haciendo la voluntad de Jehová.
17 Với sự trợ giúp của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta đang tấn tới trong việc làm theo ý muốn ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gracias a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.