grampeador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grampeador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grampeador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ grampeador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy đặt cặp, máy đóng bìa mỏng, cái dập ghim, thợ cải hoa, khung dệt cải hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grampeador
máy đặt cặp(stapler) |
máy đóng bìa mỏng
|
cái dập ghim(stapler) |
thợ cải hoa
|
khung dệt cải hoa
|
Xem thêm ví dụ
Em vez disso, meu primeiro trabalho foi na máquina grampeadora, na gráfica. Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in. |
Soube que ele precisa deixar o " grampeador "... na " gaveta ", se é que entenderam. Người mà thường giữ mấy cuộn len trong ngăn bàn, nếu cậu hiểu tớ muốn nói gì! |
É o meu grampeador. Cái dập ghim của tôi. |
Apesar de sua agenda cheia e pesada carga de responsabilidade, esse superintendente parou para ajudar um irmão jovem que lutava para fazer os ajustes numa máquina grampeadora. Dù thời biểu rất bận rộn và có trách nhiệm nặng nề, anh giám thị này đã dừng lại để giúp một anh trẻ đang cố gắng điều chỉnh máy khâu. |
E ele levou meu grampeador, e não devolveu. Rồi ông ta còn lấy cái dập ghim của tôi, và chẳng bao giờ trả lại. |
Tirou um grampeador da minha mesa. Lấy 1 cái dập ghim khỏi bàn tôi... |
Exceto o grampeador, claro. Tất nhiên là ngoại trừ cái dập ghim. |
Meu grampeador está quebrado. Cái dập ghim của tôi bị hỏng. |
Posso pegar seu grampeador? À, tôi có thể mượn cái kẹp ghim không? |
É seu grampeador? Cái dập ghim của cậu à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grampeador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới grampeador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.