grasa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grasa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grasa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grasa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mỡ, Chất béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grasa
mỡnoun Y prepare un poco de salsa con la grasa. Và làm chút nước thịt từ mỡ heo. |
Chất béonoun (térmico genérico para una clase de lípidos) Las malas son los ácidos de grasas-trans, alimentos procesados Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn |
Xem thêm ví dụ
El exceso de grasa corporal es uno de los principales factores de riesgo. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo. Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá. |
Grasas, hidratos, proteínas -- no eran ni buenas ni malas, eran comida. Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm |
Aunque las palabras "aceites", "grasas" y "lípidos" se utilizan para referirse a las grasas, "aceites" suele emplearse para referirse a lípidos que son líquidos a temperatura ambiente, mientras que "grasas" suele designar los lípidos sólidos a temperatura ambiente. Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng trong điều kiện phòng bình thường, trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở thể rắn trong điều kiện phòng bình thường. |
Tomó cerca de dos años porque estaba buscando un diseño "libre de grasa". Tốn mất 2 năm vì tôi phải tìm kiếm 1 thiết kế không béo. |
Además, la grasa y las barbas eran muy útiles para hacer algunos artículos en esos tiempos. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Ala grasa. Anh Vinh mập. |
Y prepare un poco de salsa con la grasa. Và làm chút nước thịt từ mỡ heo. |
En general, los seres humanos podemos sobrevivir de dos a ocho semanas sin comida, dependiendo de la grasa corporal almacenada. Bình thường, một người có thể sống được từ 2 đến 8 tuần không cần thức ăn, chỉ dựa vào lượng mỡ dự trữ trong cơ thể, nhưng chỉ tối đa 3 đến 4 ngày không có nước. |
Creo que había algunos que tenían " W- A- T- S- O- N " escrito en sus barrigas con pintura de grasa. Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ". |
La composición corporal se puede analizar en términos de tipo molecular, por ejemplo, agua , proteína , tejido conectivo , grasas (o lípidos ), hidroxilapatita (en los huesos), carbohidratos (como glucógeno y glucosa ) y ADN. Thành phần cơ thể người có thể được phân tích dưới dạng phân tử, như nước, protein, mô liên kết, chất béo (hoặc lipid), hydroxylapatite (trong xương), carbohydrate (như glycogen và glucose) và DNA. |
Reduzca el consumo de alimentos que contienen grasas saturadas: salchichas, carnes, queso, galletas, etc. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Llevaron prendas de piel y quemaron grasa de foca para mantenerse calientes. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
16 En el sacrificio de comunión, toda la grasa —la que había alrededor de los intestinos, los riñones, el apéndice del hígado y los lomos, así como la cola grasa de las ovejas— se ofrecía a Jehová quemándola y haciéndola humear sobre el altar (Levítico 3:3-16). 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Tienen el tamaño perfecto, y no tienen ni un ápice de grasa. Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào. |
Así que una ensalada liviana un salmón sin grasa y una copa de vino blanco. Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. |
Este bebé es tan pequeño que no tiene grasa corporal suficiente como para mantenerse caliente. Nó còn quá nhỏ, nó không có đủ lượng mỡ để giữ ấm cơ thể. |
Células madre derivadas de la grasa son células madre adultas. Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành. |
En lugar de tomar almidón, que es el alimento de las plantas, usa algo semejante a una grasa parda para quemarla a un ritmo tal que consume la grasa, la metaboliza, como al ritmo de un gatito. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
El pan de maíz de Chen Li, frito en abundante grasa de mapache. Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ. |
Comer carne le ha dado a los Habilis las proteínas y grasas esenciales para permitir el desarrollo de sus cerebros. Ăn thịt đã cho loài habilis những protein và chất béo cần thiết để não phát triển |
Samuel le dijo: “El obedecer es mejor que un sacrificio, el prestar atención que la grasa de carneros”. Sa-mu-ên nói với ông: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực” (I Sa-mu-ên 15:22). |
Un fármaco para el corazón puede metabolizarse en el hígado, y alguno de los subproductos pueden almacenarse en la grasa. Thuốc trị tim có thể được chuyển hóa trong gan, và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ. |
Pude absorber la grasa residual de su piel la cual, cuando le agregue un polímero gelatinoso podría reproducir su huella digital. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grasa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grasa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.