grassy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grassy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grassy trong Tiếng Anh.
Từ grassy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có cỏ, cỏ mọc đầy, phủ cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grassy
có cỏadjective |
cỏ mọc đầyadjective |
phủ cỏadjective |
Xem thêm ví dụ
In The Assayer Galileo mainly criticized Grassi's method of inquiry, heavily biased by his religious belief and based on ipse dixit, rather than his hypothesis on comets. Trong tác phẩm Người thí nghiệm, Galilei chủ yếu chỉ trích phương pháp của Grassi về điều tra, cho rằng cách làm đó mang tính thiên hướng nặng về niềm tin tôn giáo của Grassi và dựa trên ipse dixit hơn là lý thuyết của ông về sao chổi. |
It grows from sea level along the Black Sea up into the mountains to subalpine level on forest edges, in brushlands, and in grassy meadows. Nó phát triển từ mực nước biển dọc theo Biển Đen lên các ngọn núi đến mực nước ngầm trên các rìa rừng, trong các vùng đồng cỏ, và trên bãi cỏ. |
Imagine this is like a landscape of some grassy park with two hills like so. Hãy tưởng tượng đây giống như một cảnh quan của một số công viên cỏ với, bạn biết, hai ngọn đồi như vậy. |
He and his friend wanted to clear a grassy spot for a campfire. Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại. |
Reaching Grassy Bay on that day, she remained in port a week before returning to Norfolk, sailing on 12 July in company with heavy cruiser Tuscaloosa and destroyers Grayson, Anderson, and Rowan. Đến vịnh Grassy ngày đó, nó ở lại cảng trong vòng một tuần trước khi quay về Norfolk, khởi hành ngày 12 tháng 7 cùng với các tàu chiến Tuscaloosa, Grayson, Anderson và Rowan. |
What would the city fathers think if on a given day I showed up on one of the runways of the Idaho Falls airport or the middle of one of the grassy fields in Freeman Park with a backhoe and started digging large holes? Nhà cầm quyền thành phố sẽ nghĩ gì nếu vào một ngày nào đó tôi xuất hiện trên một trong số các phi đạo của phi trường Idaho Falls hoặc ở giữa những cánh đồng cỏ ở Công Viên với một cái máy cào và bắt đầu đào những lỗ lớn? |
He joined Pentatonix in 2011, when original members Kirstin Maldonado, Mitch Grassi and Scott Hoying were searching for a bass singer and a beatboxer. Anh gia nhập Pentatonix vào năm 2011, khi các thành viên ban đầu Kirstin Maldonado, Mitch Grassi và Scott Hoying đang tìm kiếm một ca sĩ bass và một beatboxer. |
While the battle raged, we sat on the grassy steppe beyond the perimeter of the camp. Trong khi trận đấu đang diễn ra ác liệt, chúng tôi ngồi trên đồng cỏ bên ngoài trại. |
In March 1619, Galileo received a letter from Giovanni Battista Rinuccini alerting him to the fact that some people outside the Jesuit order were claiming that Grassi's lecture on comets provided a definitive proof that Copernicus' ideas were wrong. Vào tháng 3 năm 1619, Galilei đã nhận được một bức thư từ Giovanni Battista Rinuccini cảnh báo sự thật rằng vài người ngoài dòng Tên đang tuyên bố bài diễn văn của Grassi về các sao chổi đã cung cấp một bằng chứng xác định rằng ý tưởng của Copernicus là sai. |
A temperate species, it is widely distributed in North America, where it grows on the ground on road sides, in pastures, grassy areas, and open woods. Đây là loài nấm xứ ôn đới, phân bố rộng rãi ở Bắc Mỹ, nơi chúng mọc trên mặt đất hai bên đường, nơi đồng cỏ, thảm cỏ, và rừng mở. |
For example patients who could see trees from their hospital beds recovered more quickly than those who could not , and women living in high rise apartments could focus more easily on daily tasks when they had a view of grassy areas . Ví dụ như những bệnh nhân có thể thấy cây xanh từ giường bệnh của mình sẽ khôi phục nhanh chóng hơn những người không thể , và các phụ nữ sống trong những căn hộ chung cư cao tầng có thể dễ dàng tập trung hơn vào công việc hàng ngày khi họ có được một tầm nhìn trông thấy các khu vực có cây cối . |
Accordingly, Wasp, the light cruiser Brooklyn, and the destroyers Sterett and Wilson, departed Grassy Bay and headed for Martinique. Do đó, Wasp, tàu tuần dương Brooklyn và hai tàu khu trục Sterett và Wilson khởi hành rời vịnh Grassy hướng về phía Martinique. |
Even though he knew he wasn’t allowed to use matches, he ran back to the cabin for some, and he and Danny set a small fire in that grassy spot. Mặc dù ông đã biết rằng ông không được phép sử dụng diêm nhưng ông vẫn chạy về căn nhà gỗ để lấy que diêm, và ông và Danny bắt đầu đốt chỗ có nhúm cỏ. |
The Grassi Museum complex contains three more of Leipzig's major collections: the Ethnography Museum, Applied Arts Museum and Musical Instrument Museum (the last of which is run by the University of Leipzig). Tòa nhà phức hợp Grassi Museum gồm có ba bộ sưu tập chính của Leipzig tại: Bảo tàng Dân tộc học, Bảo tàng Nghệ thuật ứng dụng, và Bảo tàng Dụng cụ âm nhạc (bảo tàng cuối cùng thuộc Đạ học Leipzig). |
They help to lead the sheep to spiritual “grassy pastures” and “well-watered resting-places.” Họ giúp hướng dẫn chiên đến “đồng-cỏ xanh tươi” và “mé nước bình-tịnh” về thiêng liêng. |
A group of male youths greet him in a large grassy area called the "Glade" enclosed by tall stone walls. Một nhóm nam thanh niên chào đón anh ở một bãi cỏ lớn được gọi là Trảng ("Glade") với tường đá cao. |
Whereas in colonies farther inland, where the penguins nest in grassy areas, they shift location slightly every year because the grass will become trampled over time. Trong khi ở các thuộc địa xa nội địa, nơi tổ chim cánh cụt giữa búi cỏ, chúng thay đổi vị trí hơi mỗi năm bởi vì cỏ có thể bị chà đạp theo thời gian. |
Grassi's arguments and conclusions were criticised in a subsequent article, Discourse on Comets, published under the name of one of Galileo's disciples, a Florentine lawyer named Mario Guiducci, although it had been largely written by Galileo himself. Những lý lẽ và kết luận của Grassi đã bị chỉ trích trong một bài viết sau đó, Discorso Delle Comete (Bài thuyết trình về các sao chổi), được xuất bản dưới cái tên của một trong những học trò của Galileo, một luật sư người Firenze tên là Mario Guiducci, dù phần lớn nó do chính Galileo viết. |
Grassi adopted Tycho Brahe's Tychonic system, in which the other planets of the Solar System orbit around the Sun, which, in turn, orbits around the Earth. Grassi chấp nhận hệ thống Tycho của Tycho Brahe, thứ cho rằng những hành tinh khác nhau của hệ Mặt Trời quay quanh Mặt Trời và chính Mặt Trời lại quay quanh Trái Đất. |
The debate between Galileo and Grassi started in 1618, when the latter published Disputatio astronomica de tribus cometis anni MDCXVIII, in which he asserted that comets are celestial bodies. Cuộc tranh luận giữa Galilei và Grassi bắt đầu vào năm 1618 khi tác phẩm Disputatio astronomica de tribus cometis anni MDCXVIII được xuất bản. |
She shifted to Bermuda in mid-May, anchoring at Grassy Bay on the 12th. Nó chuyển đến Bermuda vào giữa tháng 5, thả neo tại vịnh Grassy vào ngày 12 tháng 5. |
Which means the shots were fired from the grassy knoll, Có nghĩa là những phát súng bắn ra từ khu vực " Đồi cỏ " ( Glassy Knoll ). |
In grassy pastures he makes me lie down; by well-watered resting-places he conducts me.” Ngài khiến tôi an-nghỉ nơi đồng-cỏ xanh-tươi, dẫn tôi đến mé nước bình-tịnh”. |
David writes: “In grassy pastures he makes me lie down; by well-watered resting-places he conducts me. Đa-vít viết: “Ngài khiến tôi an-nghỉ nơi đồng-cỏ xanh-tươi, dẫn tôi đến mé nước bình-tịnh. |
The landscape of Mongolia consists of rivers, streams, towering mountains, rolling grasslands, and vast stretches of grassy steppes. Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grassy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grassy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.