grid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grid trong Tiếng Anh.
Từ grid trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉ, lưới, đường kẻ ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grid
vỉnoun |
lướinoun (A set of intersecting lines or linear elements at right angles to each other.) The Petersburg grid is experiencing a power drain right now. Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này. |
đường kẻ ôverb |
Xem thêm ví dụ
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
"Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)" (PDF). safetyinengineering.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â “Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)” (PDF). safetyinengineering.com. |
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
GridWise – A DOE OE program focused on developing information technology to modernize the U.S. electrical grid. GridWiseMột chương trình DOE OE tập trung vào việc phát triển công nghệ thông tin để hiện đại hóa lưới điện của Mỹ. |
Take us to the next grid point. Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp. |
But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
We need to do a grid search as soon as possible. Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt. |
And juxtaposed against this grid, you see actually, by rolling over each individual one, the humanity behind this hugely mechanical process. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
China and Russia are off the grid. Trung Quốc và Nga đã cắt liên lạc. |
The impact of technological change needs to be taken into consideration, including declining solar prices, contactless options for mass transit, smart grid, and emerging opportunities for circular and sharing economies. Nếu nghĩ về tương lai, thì cần phải xem xét tác động của thay đổi công nghệ, bao gồm giá năng lượng mặt trời sẽ thấp hơn, hệ thống vận tải công cộng khối lượng lớn chạy không có xung đột, lưới điện thông minh và các cơ hội mới cho các nền kinh tế tuần hoàn và chia sẻ. |
The Petersburg grid is experiencing a power drain right now. Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này. |
Well because all of the grid-like firing patterns have the same axes of symmetry, the same orientations of grid, shown in orange here, it means that the net activity of all of the grid cells in a particular part of the brain should change according to whether we're running along these six directions or running along one of the six directions in between. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Grid is live. Mạng Lưới đang sống. |
Only just hit the grid, but it's making big waves. Một loại ma túy mới, nhưng hiện đang tạo cơn sốt. |
But now as the rat explores around, each individual cell fires in a whole array of different locations which are laid out across the environment in an amazingly regular triangular grid. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
The s winning entries are the s highest numbers in the whole grid; each party is given as many seats as there are winning entries in its row. Các mục thắng s là s số cao nhất trong toàn bộ lưới; mỗi đảng được cấp nhiều chỗ ngồi vì có các mục thắng trong hàng của nó. |
The electricity produced was too much for consumers to use, and prices on the European Energy Exchange in Leipzig plummeted, which resulted in the grid operators having to pay over 18 euros per megawatt-hour to offload it, costing around half a million euros in total. Sản lượng điện sản xuất quá nhiều cho người tiêu dùng sử dụng, và giá cả ở cơ quan Giao dịch Năng lượng châu Âu tại Leipzig đã giảm mạnh, dẫn đến việc các nhà khai thác lưới điện phải trả hơn 18 euro mỗi megawatt giờ để giảm tải, tổng chi phí khoảng nửa triệu Euro. |
So here you have it, grid- level storage: silent, emissions- free, no moving parts, remotely controlled, designed to the market price point without subsidy. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
The master plan called for a 144-square block grid patterned city, anchored by a 16 square block royal palace compound at the centre by Mandalay Hill. Kế hoạch vạch ra một thành vuông bố trí lưới 144 ô vuông, giữa là một khối vuông 16 cung điện hoàng gia hợp chất lấy đồi Mandalay làm trung tâm. |
The GEBCO world map — a global, coloured, paper map of the bathymetry of the world's oceans based upon the GEBCO One Minute Grid. Bản đồ thế giới GEBCO - là một bản đồ toàn cầu, có màu, bằng giấy về độ sâu của các đại dương trên toàn thế giới dựa trên bộ lưới dữ liệu độ sâu GEBCO One Minute. |
In 2016, with the near completion of the National 4+4 grid, a new "Mid-to-Long Term Railway Network" Plan was drafted. Năm 2016, với việc hoàn thành lưới điện quốc gia 4 + 4, kế hoạch "Mạng lưới đường sắt trung dài hạn" mới đã được soạn thảo. |
If you think about it, the current generation of driverless cars is just trying to earn its way into a traffic grid made by and for humans. Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người. |
So together, it's as if the rat can put a virtual grid of firing locations across its environment -- a bit like the latitude and longitude lines that you'd find on a map, but using triangles. Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác. |
Bourne's been off the grid for a long time. Bourne đã rời mạng lưới một thời gian dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.