grilo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grilo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grilo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ grilo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dế mèn, con dế, dế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grilo
dế mènnoun (Do inseto) Estava a habituar-me ao som dos grilos. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
con dếnoun Ah, tu és o grilo da sorte dela? Rồi rồi, chú mày là con dế may mắn. |
dếnoun Ah, tu és o grilo da sorte dela? Rồi rồi, chú mày là con dế may mắn. |
Xem thêm ví dụ
É mais uma extensão da vespa, tal como o grilo era uma extensão do nematomorfo. Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian. |
O que dizem os homens dos jogos com louva-a-deus do vosso Ministro Grilo? Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng? |
Uma espécie de grilo falante digital — como o célebre conto de fadas — uma presença amigável e solidária que está sempre presente, que ajuda a tomar a decisão certa, da forma certa, na altura certa, para ajudar a criar hábitos saudáveis. Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh. |
Ah, tu és o grilo da sorte dela? Rồi rồi, chú mày là con dế may mắn. |
domador de grilo! Thả con dế đi. |
À noite, as orelhas do társio detectam o som de grilos, cupins, besouros, pássaros e rãs. Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch. |
Havia grilos cantando na escuridão cerrada e um vento que soprava por entre as árvores. Dế kêu râm ran trong bóng đêm bịt bùng và một luồng gió ào qua các khóm cây. |
Lembram-se do nematomorfo que mostrei, o do grilo? Bạn có nhớ giun Gordian sống trong những con dế không? |
Estava a habituar-me ao som dos grilos. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
Quando o golpe do louva-a-deus parte o corpo do grilo, é porque é desferido no momento certo. Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ. |
Havia uma grande quantidade de ruídos de grilos, pássaros e sapos e enquanto estávamos sentados lá, avistámos ao norte sobre as montanhas aquelas nuvens ao estilo de Steven Spielberg a virem na nossa direção e quando as nuvens chegaram a meio do caminho sobre o vale juro por Deus, todos os animais naquele lugar se silenciaram ao mesmo tempo. Và ở đó có những con dế, chim chóc và ễnh ương tạo nên nhiều thanh âm, và vì chúng tôi ngồi đó, trên những đỉnh núi từ phía bắc là những đám mây hùng vĩ kiểu Steven Spielberg ấy cuồn cuộn về phía chúng tôi, và khi những đám mây đi được nửa đường qua thung lũng, Chúa ơi, thật ngạc nhiên, từng thực thể sinh vật nơi đó đều im tiếng cùng lúc. |
Os grilos têm uma memória geral daquilo que aconteceu em lutas anteriores. Những con dế có một trí nhớ chung chung về điều đã xảy ra trong các trận chiến trước. |
Após este tratamento estes últimos passaram a ter maior probabilidade de perder as lutas contra outros grilos reais. Sau quá trình đối xử như vậy, những chú dế thực trở nên dễ thua hơn trong các trận đấu với những chú dế thực khác. |
A sua melhor hipótese é ficar absolutamente quieto e confiar que o grilo olhe através dele. Cơ hội tốt nhất là nằm yên, và làm cho con châu chấu nhìn trong suốt qua nó. |
As pessoas instalam-na e têm ladrões que se chamam "grillos", ou seja, "grilos", que roubam eletricidade e abastecem o bairro. Họ câu trộm và có những tên trộm gọi là "grillos" hay "crickets" và họ trộm điện và dây điện trong vùng lân cận. |
Diante dum prato de grilos fritos, a maioria ainda se retrairia, imaginando todas aquelas patas e antenas presas nos dentes. Đối diện với một đĩa dế chiên, hầu hết mọi người ngày nay đều thấy chùn bước, khi hình dung tất cả những cái chân và râu mắc vào kẽ răng. |
(Grilos a cantar) (Gritos) (Mastigação) (Risos) (Aplausos) (tiếng dế kêu) (tiếng hét) (tiếng nuốt chửng) (tiếng cười) (tiếng vỗ tay) |
Para um grilo que rir-se da minha cara. Một con dế đang cười vào mặt tôi. |
Temos de levar o inferno ao Ministro Grilo. Chúng ta nên có cuộc viếng thăm Tể Tướng Bọ Ngựa. |
Em uma reunião de treinamento, conheceu a coordenadora de assuntos públicos da estaca de Lisboa, Filomena Lopes Teles Grilo, que também morava em Oeiras. Tại một buổi họp huấn luyện, ông đã gặp người điều hợp công vụ của giáo khu Lisbon, chính là Filomena Lopes Teles Grilo, cũng là người sống ở Oeiras. |
Estou escutando os grilos. Tôi đang nghe dế kêu. |
Com os ouvidos apurados, conseguia ouvir tagarelice da família, risos, o vento a uivar e até os grilos a cantar. Với đôi tai thính, tôi nghe tiếng gia đình trò chuyện, cười đùa, tiếng gió hú và cả tiếng dế kêu. |
( Grilos a cantar ) ( Gritos ) ( Mastigação ) ( Risos ) ( Aplausos ) ( tiếng dế kêu ) ( tiếng hét ) ( tiếng nuốt chửng ) ( tiếng cười ) ( tiếng vỗ tay ) |
Ele empregou um modelo de grilo para espancar grilos reais. Ông đã sử dụng một chú dế mô hình để đánh bại những chú dế thực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grilo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới grilo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.