groselha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groselha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groselha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ groselha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đăng tin vịt, chùm ruột, cây phúc bồn tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groselha
đăng tin vịtnoun |
chùm ruộtnoun |
cây phúc bồn tửadjective |
Xem thêm ví dụ
A língua dela estava azul por causa do sumo de groselha. Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại. |
Brown poda um pé de groselha e depois, figurativamente, poda a si próprio. Brown tỉa xén một bụi nho và rồi sau đó ông tự sửa mình. |
Então, viu uma gota semelhante a uma lágrima brotando da ponta de cada um daqueles tocos, como se o pé de groselha estivesse chorando, e pareceu-lhe ouvi-lo dizer: Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói: |
Tem uvas framboesas, amoras silvestres, morangos, groselhas, cássias... Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ... |
Withania somnifera, Comumente conhecida como ashwagandha, ginseng indiano, groselha venenosa(poison gooseberry), ou cereja de inverno(winter cherry), é uma planta na planta da família das Solanaceae. Sâm Ấn Độ (danh pháp khoa học:Withania somnifera) , còn được gọi là ashwagandha, nhân sâm Ấn Độ, poison gooseberry hay winter cherry, là một loài cây trong họ Solanaceae. |
Geléia de groselha preta, Cavendish. Mứt nho đen, Cavendish. |
Quando o missionário Harold King esteve preso numa solitária na China, ele escreveu poemas e cânticos sobre a Celebração e fez os emblemas usando groselhas-negras e arroz. Trong thời gian bị biệt giam ở Trung Quốc, một anh giáo sĩ tên là Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm. Anh cũng tự làm các món biểu tượng từ quả lý chua đen và cơm. |
Ele voou para o arbusto mais próximo de groselha e inclinou a cabeça e cantou uma canção pouco direito para ele. Ông đã bay đến các bụi cây nho gần nhất và nghiêng đầu và hát một bài hát ít phù hợp với anh. |
Ao limpar e consertar sua propriedade, ele se deparou com um pé de groselha que tinha crescido até quase dois metros de altura e não estava dando frutos, por isso ele o podou drasticamente, deixando-lhe apenas pequenos cotos. Trong khi dọn dẹp và sửa chữa bất động sản của mình, ông bắt gặp một bụi dâu cao gần hai mét và không có trái, nên ông cẩn thận tỉa xén nó đến mức chỉ còn trơ trọi mấy cái thân cây nhỏ. |
Leia ou conte a história do pé de groselha que cresceu demais. Đọc hoặc kể lại câu chuyện về bụi nho mọc um tùm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groselha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới groselha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.