广告牌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 广告牌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 广告牌 trong Tiếng Trung.

Từ 广告牌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảng chỉ dẫn, quảng cáo, biển, bảng, biển hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 广告牌

bảng chỉ dẫn

(sign)

quảng cáo

(advertisement)

biển

(sign)

bảng

(sign)

biển hiệu

(sign)

Xem thêm ví dụ

所以随着“不证自明的真理”活动的开展,无穷无尽的人脸照片被新加进来, 它可能出现在更多的平台, 公交候车亭,广告牌,Facebook页面、屏幕保护程序中。
Hy vọng rằng cách phân chia thành nhóm, thành hai thái cực, các chiếc hộp nhằm đơn giản hóa sự phân loại loài người sẽ bắt đầu trở nên vô dụng và chúng sẽ bắt đầu mất đi.
那时候,我们用一些很大的广告牌宣传区域大会的公众演讲。
Vào thời đó, chúng tôi quảng cáo bài diễn văn công cộng ở đại hội địa hạt bằng những tấm biển lớn.
这是泰晤士广场的最终设计 人行道之间的 水平地面 采用了漂亮的铺路材料 嵌入了反光路钉,于是可以反射广告牌上的光 让整个街道都放射出新的能量 我们觉得它会成为一个很棒的地方 一个全新的名符其实的
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
有一次,我身上挂着三明治式广告牌,站在一个安静的街角,忽然看见一些同学朝我走过来。
Có lần, tôi đang đứng ở một góc đường yên tĩnh, trên người đeo hai tấm biển thì một đám bạn cùng lớp tiến về phía tôi.
那 块 广告牌 就让 生意 变好 了 想想 印第 500 能 有 多 大 作用
Chỉ cần cái bảng hiệu mà đã hiệu quả như vậy .. nếu cho nó đua ở Indy 500, thì...
我喜欢雪茄,那下面还有个雪茄的广告牌
Và tôi thích xì ga - có một bảng quảng cáo xì gà ở dưới kia.
今天的情况没有多少改变,为了刺激时装需求,广告商还是离不开举行时装表演,以及利用精美的杂志、大型广告牌、商店橱窗、电视,展开铺天盖地的宣传活动。
Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới.
我十分害怕,就祷告求耶和华赐我勇气,并继续挂着广告牌站在那里。
Tôi cầu xin Đức Giê-hô-va cho tôi sự can đảm và cứ thế tôi đứng yên với tấm biển.
最近有个广告牌上写着:“你觉得自己不需要上帝吗?
“Bạn có thấy mình không cần Thượng Đế không?
有几年的时间,我是圣保罗市惟一奉派画广告牌的弟兄,见证人大会所用的广告牌——包括标语牌和宣传公众演讲的大字横额——都由我一手包办。
Điều này chứng tỏ rất hữu dụng, vì nhiều năm tôi là người duy nhất ở São Paulo được dùng để sơn các tấm bảng và biểu ngữ thông báo các bài diễn văn công cộng và hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va.
田:听过不少次。 我也在街上看到有些广告牌写着这节经文。
Tín: Có, tôi hay nghe câu này tại nhà thờ.
现在, 他们也杀了很多的人 但是他们杀人的时候 会小心的准备一份"杀人声明"或"故事背景" 解释为什么要杀这些人 他们会在报纸上,YouTube 上 以及室外广告牌上解释:他们是杀了人 但他们杀人是因为那些死者 显然对当地群众造成了威胁 而不是对他们自己造成了威胁
Bây giờ thì họ cũng giết hàng loạt người, nhưng khi họ giết người, họ cẩn thận đưa ra những câu chuyện và những chú thích cho việc tại sao họ làm vậy, qua đài báo, những đoạn băng trên YouTube, và những tấm biển lớn rằng những người bị giết vì họ thể hiện sự đe doạ với tư cách là một tổ chức không phải với chúng tôi, tất nhiên, nhưng với bạn, những người công dân.
在以色列,街上的招贴、告示牌和霓虹灯广告牌最近出现了以下的标语:“要为弥赛亚的来临作好准备。”
Những tấm hình lớn, bảng quảng cáo và bảng hiệu bằng đèn nê-ôn tại xứ Do Thái mới đây có đăng: “Hãy chuẩn bị cho sự đến của đấng Mê-si”.
有叫“出租实验室”的广告牌
Biển quảng cáo nói "Không gian thí nghiệm có sẵn."
我以制造及销售木制蝴蝶饰物为生,也画广告牌来帮补生计。
Để lo cho nhu cầu vật chất, tôi làm ra và bán những con bướm bằng gỗ dùng để trang trí và cũng nhận vẽ bảng hiệu.
如果你愿意,想象一块广告牌, 一个数字广告牌, 在那上面有既可以被点亮, 又可以不点亮的元素。
Và mường tượng ra, nếu như bạn muốn, một bảng thông báo, một bản thông báo điện tử, nơi mà bạn có các yếu tố có thể được chiếu sáng hoặc không.
事实上我不可能有钱来支付这些设备、 广告牌或是这些产品, 所以这些作品都是附属于客户的。(译者注:蜘蛛网上写着“不诚实对我是不利的”这句话。每个人经过时,蜘蛛网就扯破了;当离开时,蜘蛛网又复原了。暗指每个人都可以对这句话进行评判。通过这种方式,让人们对这句话有更深刻的思考。)
Tôi sẽ không bao giờ có đủ tiền để trả chi phí lắp đặt hay các biển quảng cáo hay quá trình sản xuất của chúng, cho nên luôn luôn có một khách hàng đứng sau.
我照了几张照片,这张是 佛罗里达州的一个广告牌 要么是他们没交租金 要么他们不想再租这块牌子了 管这广告牌的人懒到不想把整块牌子拆下来 所以他们就拆了其中的一部分
Tôi chụp vài tấm hình, đây là tấm biển quảng cáo ở Florida, chắc công ty đó chưa trả tiền thuê biển, hoặc họ không muốn trả tiếp tiền thuê biển, còn mấy người làm biển thì rẻ tiền đến nỗi không thèm dẹp hết tấm biển, bởi vậy mới xóa mỗi chỗ một ít.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 广告牌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.