guardian angel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guardian angel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardian angel trong Tiếng Anh.
Từ guardian angel trong Tiếng Anh có nghĩa là thiên thần hộ mệnh.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guardian angel
thiên thần hộ mệnh.noun (spirit) |
Xem thêm ví dụ
He saw you and said, " Aren't you his guardian angel? Người nhìn thấy anh và nói: " Chẳng phải mi là thiên thần bảo vệ của nó sao? |
A recent book relates experiences about how guardian angels have saved the lives of soldiers in combat. Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh sĩ ngoài mặt trận như thế nào. |
Do You Have a Guardian Angel? Bạn có một thiên thần hộ mệnh không? |
10 The Scriptures do not teach that each person on earth has a guardian angel. 10 Kinh Thánh không dạy rằng mỗi người trên đất có một thiên sứ bảo vệ. |
Arcade, accompanied by his guardian angel, Théophile, Prince Istar and the Japanese angel, escorted Zita home. Arcade, có thiên thần hộ mệnh đi kèm Théophile, hoàng thân Istar và thiên thần Nhật Bản tiễn đưa Zita về tận nơi ở. |
Maurice, how stupid of you to tell me that my guardian angel can see me. Maurice, anh thật là bậy quá, đi bảo em rằng thiên thần hộ mệnh của em trông thấy em. |
Throwing out paying guests, right into the street just to make room for our new guardian angel. Thảy những vị khách đã trả tiền ra ngoài, ra ngay ngoài đường chỉ để lấy chỗ cho các thiên thần bảo vệ của chúng ta. |
This well describes the popular view of guardian angels. Lời này diễn tả rõ rệt khái niệm phổ thông về thiên thần hộ mệnh. |
She gives you the names of your guardian angels, that's first. Bà ta đưa cho bạn tên của thiên thần hộ mệnh, đấy là điều đầu tiên. |
Do we have a guardian angel? Có thần hộ mệnh không? |
"""Nevertheless,"" replied Maurice's guardian angel, ""man has created science." - Tuy nhiên, - thiên thần hộ mệnh của Maurice cãi lại, loài người đã sáng tạo ra khoa học. |
The Bible does not teach that each individual has a guardian angel. Kinh Thánh không dạy rằng mỗi người có một thần hộ mệnh. |
So, what, you my guardian angel now? Thế, bây giờ mày là gì, là thiên thần bản mệnh của tao hả? |
And I'm your guardian angel. Và tôi là thiên thần bảo hộ của anh. |
You know, I have a more practical guardian angel. Anh biết không, tôi có một thiên thần bảo vệ |
5 Do You Have a Guardian Angel? 5 Có thần hộ mệnh không? |
Got my guardian angel here. Có thiên thần hộ mệnh rồi. |
Guess I have a guardian angel. Chắc là tôi có thiên thần bảo vệ |
The guardian angel. Thiên thần bảo vệ. |
Automobile bumper stickers state that the drivers are protected by guardian angels. Những tờ nhãn dán trên xe hơi nói rằng người lái xe được thiên thần hộ mệnh che chở. |
Is my blue-eyed guardian angel. Là thiên thần mắt xanh... người bảo vệ tôi khỏi nguy nan. |
You can be the guardian angel's assistant. Anh có thể tin vào người giúp việc của thần hộ mệnh. |
My little guardian angel. Trông ông thảm hại quá. |
Every time we get close, he slips right out from under us, as if he has some guardian angel. Mỗi lần chúng tôi đến gần, hắn ta lại biến khỏi tay chúng tôi, dường như hắn có thiên thần hộ mệnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardian angel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guardian angel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.