गुस्सा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गुस्सा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुस्सा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गुस्सा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự tức giận, mối giận, Tức giận, thịnh nộ, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गुस्सा

sự tức giận

(temper)

mối giận

(anger)

Tức giận

(anger)

thịnh nộ

(wrath)

tức giận

(anger)

Xem thêm ví dụ

आपके साथ भी जब इस तरह की बेइंसाफी होती है, तब शायद आपको भी गुस्से पर काबू रखना मुश्किल लगे।
Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận.
जब वह घर पहुँचा, तो मेरे गुस्से का बाँध टूटने ही वाला था।”—जॉर्ज।
Lúc con đặt chân về tới nhà, tôi chỉ chực nổ tung”.—ANH GEORGE.
यह सब देखकर मेरे पिताजी गुस्से से तमतमा उठे और उन्होंने मुझे घर से निकाल दिया।
Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà.
वह शायद चिढ़ा हुआ या गुस्से में भी नज़र आए।
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
एक मूर्ख जाति के ज़रिए उन्हें गुस्सा दिलाऊँगा।
Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại.
हमने उसकी हेकड़ी, उसके घमंड और गुस्से के बारे में सुना है,+
Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căng và tính nóng nảy của nó;+
(इफिसियों 4:32) चाहे दूसरे जो भी करें, मगर हमें अपने गुस्से को काबू में रखना, एक-दूसरे पर दया करना, करुणा दिखाना और एक-दूसरे को माफ करना चाहिए।
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
अगर एक जन अपना आपा खो बैठता है, तो अकसर दूसरे को भी गुस्सा आ जाता है।
Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa.
मगर भाषण सुनते-सुनते वे इतना गुस्सा हो गए कि वे जैस्सी को मारना चाहते थे।
Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse.
ख़ुशहाल परिवारों में एक सर्वसामान्य नियम पाया गया कि “रात को कोई भी दूसरे के लिए मन में ग़ुस्सा लेकर नहीं सोता,” सर्वेक्षण की संचालिका ने कहा। ६ फिर भी, १,९०० साल पहले, बाइबल ने सलाह दी: “क्रोध तो करो, पर पाप मत करो: सूर्य अस्त होने तक तुम्हारा क्रोध न रहे।”
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
15 ‘मैं उस दीवार पर और उसकी सफेदी करनेवालों पर अपना गुस्सा पूरी तरह उतारने के बाद तुमसे कहूँगा, “अब न वह दीवार रही न उसकी सफेदी करनेवाले।
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
एल्याशीब के इस घिनौने काम पर 8 मुझे बहुत गुस्सा आया। मैंने कमरे से तोब्याह का सारा सामान निकालकर बाहर फेंक दिया।
8 Điều này khiến tôi rất tức giận, nên tôi ném hết đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng kho.
आप दूसरों को गुस्सा दिलाए बगैर अपने विश्वासों के बारे में कैसे समझा सकते हैं?
Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận?
आदाम नाम का एक मसीही, जो दो बच्चों का पिता है, बताता है कि नौकरी छूटने पर उसे कैसा लगा: “मैं बात-बात पर गुस्सा होने और चिढ़ने लगा।
Anh Adam, một tín đồ Đấng Christ có hai con, giải thích cảm xúc của anh khi bị mất việc: “Tôi rất dễ trở nên bực bội. Cái gì cũng làm tôi tức tối.
(1 कुरिन्थियों 1:11,12) बार्न्ज़ बताते हैं: “[धीरज के लिए] यहाँ इस्तेमाल किया गया शब्द, उतावलेपन से बिलकुल उलटा है: यह, गुस्से से भरी बातों और विचारों, और चिड़चिड़ेपन से बिलकुल अलग है।
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
अब मेरा अनुमान यह था कि वह कहेगा कि मैं दुखी होऊंगा; या पगला जाऊंगा; या गुस्से में आ जाऊंगा, या ऐसा कुछ |
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
इसके अलावा, उसे यह भी मालूम है कि इस कलाकार के ज़्यादातर गीत नफरत, कड़वाहट और गुस्सा भड़कानेवाले हैं।
Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng.
20 यहोवा हारून से इतना गुस्सा हुआ कि वह उसे मार डालनेवाला था,+ मगर तब मैंने उसके लिए भी मिन्नतें कीं।
20 Đức Giê-hô-va giận A-rôn đến nỗi định tiêu diệt ông,+ nhưng lúc đó, tôi cũng đã tha thiết cầu xin cho A-rôn.
कभी-कभी यकीन ही नहीं होता था कि मेरे बेटे की मौत हो गई है, कभी मेरे अंदर दोष की भावना पैदा होती तो कभी मुझे अपने पति और डॉक्टर पर गुस्सा आता था कि मेरे बेटे को इतनी गंभीर बीमारी थी और वे बस देखते रहे।”
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
19 मगर उज्जियाह, जिसके हाथ में धूपदान था, उन याजकों पर भड़क उठा। + वह याजकों पर गुस्सा कर ही रहा था कि तभी उसके माथे पर कोढ़+ फूट निकला।
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
समझ या परख-शक्ति होने से हमें इस बात का एहसास रहता है कि अगर हम अपने गुस्से को काबू में न रखें तो इसका हमारी आध्यात्मिकता पर बुरा असर पड़ेगा।
Sự thông sáng giúp chúng ta ý thức cơn giận không kiềm chế gây ảnh hưởng tai hại về thiêng liêng.
जब हमें मामले की पूरी जानकारी होगी, तो ज़रूर हमें अपने गुस्से पर काबू पाने में मदद मिलेगी।
Việc nhìn bao quát điều đang xảy ra chắc chắn sẽ giúp chúng ta kiểm soát cảm xúc của mình.
जब नौजवानों को अपने माता-पिता पर गुस्सा आता है, तो वे क्या कर सकते हैं?
Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ?
(नीतिवचन १५:१) बिना सोचे-समझे कहे गए शब्दों से, शुक्रगुज़ार महसूस करने के बजाय व्यक्ति आसानी से आहत हो सकता है और उसे गुस्सा भी आ सकता है।
(Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn.
जब कुछ लोगों के सिर पर गुस्सा सवार हो जाता है तो वे तुरंत टहलने निकल जाते हैं ताकि वे गुस्से में कहीं उबल न पड़े।
Một số người đi dạo để tránh nổi giận.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुस्सा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.