hacer efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacer efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hacer efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến hành, mắc lỗi, thực hiện, nhầm lẫn, phạm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacer efectivo
tiến hành(to carry out) |
mắc lỗi(to make) |
thực hiện(to carry out) |
nhầm lẫn(to make) |
phạm lỗi(to make) |
Xem thêm ví dụ
Quizás esté preocupado en cuanto a cómo hacer efectivo su cheque del sueldo y cómo se pagarán las facturas por los servicios públicos. Có lẽ anh đó đang lo làm thế nào để mang ngân phiếu đi lãnh tiền và trả tiền điện nước. |
En esta revista encontrará cuatro estrategias muy efectivas para hacer que el tiempo rinda.” Tạp chí này đưa ra bốn phương cách đã giúp nhiều người tận dụng thời gian cách khôn ngoan”. |
Las características peculiares de los animales pueden servirnos de inspiración para hacer comparaciones sencillas pero efectivas. Dựa vào đặc tính của loài vật, chúng ta có thể dùng một số hình ảnh so sánh đơn giản nhưng hiệu quả. |
Y generalmente lo hacemos; se ha visto que estas señales son bastante efectivas en hacer que la gente disminuya su velocidad. Những thứ này đã được chỉ ra là khá hiệu quả trong việc giúp mọi người đi chậm lại. |
La Comisión Preparatoria se encarga de hacer los preparativos para la aplicación efectiva del Tratado, en particular mediante el establecimiento de su régimen de verificación. Ủy ban trù bị Tổ chức Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện được thành lập năm 1997 và được giao nhiệm vụ chuẩn bị cho việc thực hiện có hiệu quả Hiệp ước, đặc biệt bằng cách thiết lập cơ chế xác minh. |
En términos de recompensa, no es el dinero, no es el efectivo -que es bueno- es hacer algo con nuestros pares, mirarnos, colaborar mutuamente. Dưới ngôn ngữ của các phần thưởng thì đó không phải là tiền, không phải là được cho tiền -- dù thế cũng hay -- đó là làm những việc linh tinh với bạn bè, làm việc với nhau, theo dõi nhau. |
En términos de recompensa, no es el dinero, no es el efectivo - que es bueno - es hacer algo con nuestros pares, mirarnos, colaborar mutuamente. Dưới ngôn ngữ của các phần thưởng thì đó không phải là tiền, không phải là được cho tiền -- dù thế cũng hay -- đó là làm những việc linh tinh với bạn bè, làm việc với nhau, theo dõi nhau. |
Y también hallamos que podríamos hacer una estructura más eficiente y encontrar una manera efectiva de construir dicha estructura. Và chúng tôi cũng thấy rằng có thể làm cho kiến trúc tối ưu hơn nữa và tương xứng với giá trị của một công trình kiến trúc. |
6 Para hacer efectivo ese don, Jehová suministró con el tiempo algo que cubriría lo que se había perdido con la transgresión de Adán. 6 Giê-hô-va Đức Chúa Trời cuối cùng bảo đảm sự ban cho đó bằng cách cung cấp một điều mà sẽ xóa đi hậu quả của việc A-đam phạm tội. |
Y comprendiendo estos procesos y conexiones vamos a entender los efectos de la medicación o la meditación y personalizar mejor o hacer efectiva, por ejemplo, las drogas psicoactivas. Với sự hiểu biết về quá trình và các mối liên hệ trong não chúng ta sẽ hiểu được tác dụng của thuốc chữa bệnh và làm chúng trờ nên hiệu quả hơn, ví dụ, thuốc an thần. |
Porque la compañía literalmente estaba a 10 días de comprobar que el producto que ellos producían tenía la calidad necesaria para hacer Coartem cuando se encontraron en la crisis de efectivo más grande de su historia. Bởi vì công ty theo nghĩa đen là mười ngày từ khi chứng minh rằng sản phẩm của họ đủ mức độ chất lượng cần thiết của thế giới để làm Coartem, khi họ trong cuộc khủng hoảng tiền mặt lớn nhất lịch sử cuả họ |
Y creo que encontramos esta tremenda variación porque supone una solución muy efectiva a un problema biológico muy básico, que es hacer llegar el esperma al lugar donde se encuentra con los óvulos para formar cigotos. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
Uds. invierten conmigo y una parte de su dinero se queda mientras la mayoría de su efectivo se filtra a través de mis negocios para que puedan hacer lo que quieran con él. Giờ, mọi người sẽ đầu tư vào tôi và một phần tiền sẽ đứng yên tại chỗ trong khi phần lớn số tiền mặt sẽ được lọc qua hệ thống của chúng tôi rồi mọi người có thể làm gì với chúng tùy ý. |
Aceptan palés llenos de efectivo que solían ser pesos de las drogas, cientos de millones de dólares del banco central de mi país, sin hacer preguntas. Họ chấp nhận những kiện hàng tiền mặt mà dùng để mua ma túy hàng trăm triệu đô la từ ngân hàng trung ương nước tôi, không bị hỏi. |
Posterior a su designación como Udaijin (Ministro de la Derecha) en 1871, lideró un viaje alrededor del mundo que duró dos años, conocido como la Misión Iwakura, visitando los Estados Unidos y varios países europeos con el objetivo de renegociar los tratados existentes y recolectar información para hacer efectivo la modernización de Japón. Ít lâu sau khi được bổ nhiệm làm Hữu Đại Thần năm 1871, ông dẫn đầu một đoàn đi vòng quanh thế giới trong vòng 2 năm, còn gọi là phái đoàn Iwakura, viếng thăm Hoa Kỳ và vài nước Châu Âu với mục đích tái đàm phán lại các hiệp ước và thu thập thông tin giúp cho công cuộc hiện đại hóa Nhật Bản. |
Pero con eso, ganaríamos libertad: libertad para contratar a los profesores que sabíamos serían efectivos; libertad de controlar el plan de estudios, para no tener que hacer la lección 1.2, de la página 5; y libertad para controlar el presupuesto, para gastar dinero donde más importa y no donde un distrito o estado dice que lo hagas. Nhưng liên quan việc này, chúng tôi muốn đạt đến sự tự chủ: tự chủ trong vấn đề thuê các giáo viên mà chắc rằng họ sẽ làm việc hiệu quả; tự chủ trong việc xây dựng các môn học để không phải chỉ dạy bài 1.2 ở trang 5 mà thôi, không cần như thế; và tự chủ trong vấn đề quản lý ngân sách, để đầu tư tiền vào đúng chỗ, không cần phải làm theo chỉ thị của quận hay bang. |
Para hacer un pago de Google Ads en efectivo en una tienda OXXO de México, sigue estos pasos: Để thanh toán cho Google Ads bằng tiền mặt tại cửa hàng tiện lợi OXXO ở Mexico: |
Para hacer un pago de Google Ads en efectivo en cualquier tienda 7-Eleven de México, sigue estos pasos: Thanh toán cho Google Ads bằng tiền mặt tại cửa hàng tiện lợi 7-Eleven ở Mexico: |
Es obvio que se le diría lo que hay que hacer, pero también necesitará dinero en efectivo para comprar los materiales que vaya necesitando. Dĩ nhiên, anh được cho biết những gì cần phải sửa chữa, nhưng anh có thể cần một món tiền nhỏ để mua những đồ lặt vặt. |
O las usa para hacer el trabajo sucio mientras ella cuenta el efectivo. Đúng vậy, hoặc bà ta lợi dụng họ để làm mấy chuyện bẩn thỉu, trong khi bà ta ngồi đếm tiền. |
Sí, los cajeros automáticos podrían hacer ciertas tareas de manejo de efectivo más rápido y mejor que los cajeros, pero eso no hizo superfluo a los cajeros. Ờ thì các ATM có thể làm nhiệm vụ xử lý tiền mặt nhanh hơn và tốt hơn giao dịch viên, nhưng điều này không khiến họ ăn không ngồi rồi. |
Esperaba poder hacer una vacuna contra la gripe que fuera efectiva contra el virus y sus mutaciones, si alguna vez regresaba. Tôi hi vọng chúng ta có thể tạo ra một vắc-xin cúm hiệu quả để phòng chống vi-rút và sự đột biến của nó, bất cứ khi nào nó bùng phát trở lại. |
Eso es efectivo, pero si deciden por sí mismos, "Queremos limpiar este río y hacer que vuelvan los peces. Điều đó rất hiệu quả, nhưng nếu chúng tự quyết định, "Chúng con muốn làm sạch dòng sông này và đưa cá về nơi từng là nơi chúng ở. |
Hemos colaborado con la FTC para ofrecer a los creadores un plazo de cuatro meses en el que puedan hacer las modificaciones pertinentes antes de que los cambios se hagan efectivos en YouTube.com. Chúng tôi đã nỗ lực đi đến thỏa thuận với Ủy ban Thương mại Liên bang rằng những người sáng tạo bị ảnh hưởng sẽ có bốn tháng để điều chỉnh trước khi những thay đổi này bắt đầu có hiệu lực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer efectivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hacer efectivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.