hablar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hablar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hablar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hablar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được, trò chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hablar
nóiverb (Comunicarse utilizando sonidos que son interpretados como lenguaje; comunicar verbalmente.) Le he hablado en inglés, pero él no me entendía. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
nói chuyệnverb (Comunicarse utilizando sonidos que son interpretados como lenguaje; comunicar verbalmente.) No he hablado contigo desde hace un tiempo. Lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn. |
nói đượcverb (Comunicarse utilizando sonidos que son interpretados como lenguaje; comunicar verbalmente.) Soy estadounidense, pero hablo un poco de japonés. Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật. |
trò chuyệnverb Me gusta cualquier persona con la que pueda hablar. Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng. |
Xem thêm ví dụ
Hablaré con él mañana. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Al principio algunos sienten temor de hablar con los comerciantes, pero cuando lo hacen varias veces, les parece interesante y remunerador. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Si no me dejas hablar con ella, encontraré otro modo. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
La primera es que los bebés nos están escuchando atentamente tomando estadísticas a medida que nos escuchan hablar, están calculando estadísticas. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
¿Puede hablar? Nó nói được à? |
Acuérdate de dejarme hablar con mi padre cuando aterricemos. Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. |
La Biblia lo explica así: “Ahora bien, Míriam y Aarón empezaron a hablar contra Moisés con motivo de la esposa cusita que él había tomado [...]. Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Hablaré con Scott cuando venga. Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây. |
¿escuchas esa forma de hablar? Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ? |
Sin embargo, en una de las pausas del mediodía, el hermano Joseph Rutherford, quien supervisaba la obra en ese momento, quiso hablar conmigo. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Necesito hablar contigo, Joe. Em cần nói chuyện với anh, Joe. |
No significa que no pueda hablar. Không có nghĩa là em không thể nói. |
Y, como científico, no se supone que deba hablar de mis sensaciones. Và là một nhà khoa học, |
Déjame hablar con él. Để tớ nói chuyện với cậu ta. |
Me ayudaría que no hablaras. Sẽ thấy nếu cô đừng có nói nữa. |
¿Vas a hablar todo el tiempo que te esté chupando? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
Era el único que podía hablar con los asistentes de vuelo. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
No se levantarán también, si no se vuelve a ver hablar a dos amigos? Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa? |
McKay: “Es de José Smith que deseo hablar en esta ocasión, no sólo como un gran hombre, sino como siervo inspirado del Señor. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
Así es Jehová; él es nuestro Padre celestial y nos escucha cuando queremos hablar con él, lo cual podemos hacer mediante el hermoso privilegio de la oración. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
Quiero hablar con ella. I want to talk to her. |
Necesitaba hablar contigo. Anh cần nói chuyện với em. |
Me siento honrado de estar aquí, de hablar hoy en India, porque India se distingue tristemente por ser la capital mundial en traumatismo craneal. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Déjame hablar con Roma. Cho tôi nói chuyện với Roma. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hablar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hablar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.