hairspray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hairspray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hairspray trong Tiếng Anh.
Từ hairspray trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơn, Sơn mài, đồ sơn mài, sơn mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hairspray
sơn
|
Sơn mài
|
đồ sơn mài
|
sơn mài
|
Xem thêm ví dụ
Morrison's big break came, however, when Morrison landed the role of Link Larkin in the Broadway production of John Waters', Hairspray. Tuy nhiên, bước đột phá của anh xảy ra khi anh nhận được vai Link Larkin trong vở Hairspray của John Waters do Broadway sản xuất. |
We stink of hairspray and underarm deodorant, and all kinds of stuff. Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi. |
From August 5–7, Jonas performed in the musical Hairspray as Link Larkin at the Hollywood Bowl. Trong khoảng thời gian ngày 5-7 tháng 8 năm 2011, anh đóng vai Link Larkin trong vở nhạc kịch Hairspray tại Hollywood Bowl. |
That was hairspray. Bình xịt tóc đó. |
LA Weekly described the film as "the sort of buoyant, all-ages entertainment that Hollywood has been laboring to revive in recent years (most recently with Hairspray) but hasn't managed to get right until now" while Todd McCarthy of Variety commented, "More than Disney's strictly animated product, Enchanted, in the manner of the vast majority of Hollywood films made until the '60s, is a film aimed at the entire population – niches be damned. LA Weekly miêu tả bộ phim là "một kiểu phim giải trí hài hước, vui vẻ và thích hợp với mọi lứa tuổi mà Hollywood đang cố gắng làm sống lại trong những năm trở lại đây (gần đây nhất là phim Hairspray) nhưng vẫn chưa thực hiện được, cho tới bộ phim này", trong khi Todd McCarthy của tờ Variety bình luận, "Hơn cả một sản phẩm phim hoạt hình hoàn chỉnh của Disney, Enchanted, theo phong cách của phần lớn các phim của Hollywood cho tới những năm 60, là một bộ phim hướng tới tất cả mọi người, mọi đối tượng khán giả - không có chút cầu lợi nào ở đây. |
This differentiates both wax and pomade from gel and hairspray, both of which are not designed to be restyled once the product is applied. Điều này phân biệt cả sáp và pomade với gel và gôm xịt tóc, cả hai đều không thiết kế để được tạo dạng lại khi sản phẩm được thoa lên. |
Yeah, it was hairspray. Yeah, đó là bình xịt tóc. |
By the 1980s, hairspray’s popularity came back as big hairstyles resurged with the glam metal scene. Vào những năm 1980, sự nổi tiếng của loại tóc đã trở lại khi các kiểu tóc lớn được khôi phục lại với cảnh kim loại hào nhoáng. |
Try not to be distracted by the cleavage and the hairspray. Cố đừng để mùi keo xịt tóc làm anh sao lãng. |
Hairspray , mousse , and gel may contribute to dandruff in some people . Keo xịt tóc , mút và gel cũng có thể góp phần gây ra gàu ở một vài người . |
The show generated revenue through sponsorships, by selling some of the clothing worn by the characters, and by carrying advertising for Hairspray. Chương trình tạo ra doanh thu thông qua những người thuê quảng cáo, bán được những chiếc áo mặc bởi những nhân vật và những quảng cáo bên lề cho hãng keo xịt tóc. |
Her film roles include Kate Spencer in John Tucker Must Die (2006), Amber Von Tussle in Hairspray (2007), Donna Keppel in Prom Night (2008), Emma Gainsborough in The Vicious Kind (2009), and Chloe Beale in the musical comedies Pitch Perfect (2012), Pitch Perfect 2 (2015), and Pitch Perfect 3 (2017). Cô cũng tham gia các dự án phim điện ảnh, bao gồm vai Kate Spencer trong John Tucker Must Die (2006), Amber Von Tussle trong Hairspray (2007), Donna Keppel trong phim Prom Night (2008), Emma Gainsborough trong phim The Vicious Kind (2009) và vai diễn Chloe Beale khá nổi bật trong loạt phim hài ca nhạc Pitch Perfect (2012), Pitch Perfect 2 (2015) và Pitch Perfect 3 (2017). |
In the US, the first to package it was Chase products (an aerosol manufacturer) in 1948, as the beauty industry saw that the aerosol cans used in World War II for insecticides could be used as a dispenser for hairspray. Người đầu tiên đóng gói là sản phẩm Chase (một nhà sản xuất bình xịt) vào năm 1948, vì ngành công nghiệp làm đẹp đã nhìn thấy rằng bình thiếc phun xịt được sử dụng trong Thế chiến II cho thuốc trừ sâu có thể được sử dụng phân phát như gôm xịt tóc. |
During this time, he also starred in the musical film Hairspray (2007) and the comedy film 17 Again (2009). Trong khoảng thời gian này, anh cũng tham gia vào bộ phim nhạc kịch Keo xịt tóc (2007) và bộ phim hài Trở lại tuổi 17 (2009). |
Taylor played the role of Little Inez in the 2007 film Hairspray. Taylor đóng vai Little Inez trong bộ phim Hairspray năm 2007. |
Like, global warming, okay I won't use hairspray anymore. Nhưng sau đó, do lạm phát, tiền kim loại không còn được sử dụng trong lưu thông nữa. |
Instead of using traditional network casting calls, he spent three months on Broadway, where he found Matthew Morrison, who had previously starred on stage in Hairspray and The Light in the Piazza; Lea Michele, who starred in Spring Awakening; and Jenna Ushkowitz, who had been in the Broadway revival of The King and I. Actors lacking theatrical experience needed to demonstrate, during their auditions, that they could also sing and dance. Thay vì tổ chức một buổi tuyển diễn viên, anh lại giành ba tháng tại Broadway, nơi anh tìm được Matthew Morrison, người xuất hiện trong vở kịch Hairspray và The Light in the Piazza; Lea Michele, người xuất hiện trong Spring Awakening; và Jenna Ushkowitz, người xuất hiện trong phiên bản mới của vở kịch The King and I. Anh đồng thời cũng tuyển chọn những nam diễn viên dù không có kinh nghiệm như có thể hát, nhảy và diễn tốt. |
I can smell the hairspray through the screen. Anh có thể ngửi thấy mùi keo tóc quả bà ấy qua màn hình. |
Hairspray. Keo xịt tóc. |
The concert featured all of the original cast members, except for Zac Efron, who was shooting Hairspray. Tour lưu diễn có mặt tất cả các thành viên tham gia trong phim, trừ Zac Efron khi anh bận quay cho Hairspray. |
In the same year, Janney appeared in the Golden Globe Award-nominated film Hairspray as Prudy Pingleton, Penny's (Amanda Bynes) strict and religious mother. Trong cùng năm đó, Janney xuất hiện trong đề cử Quả Cầu Vàng Phim, Hairspray, như Prudy Pingleton, Penny (Amanda Bynes) nghiêm khắc và tôn giáo mẹ. |
The other five are "You Can't Stop the Beat" from the musical Hairspray and "We Got the Beat" by The Go-Gos, both performed by New Directions; "Ding-Dong! Năm ca khúc khác gồm "You Can't Stop the Beat" từ vở Hairspray và "We Got the Beat" trình bày bởi nhóm The Go-Gos, cả hai đều được hát bởi nhóm New Directions; "Ding-Dong! |
Sales of hairspray declined in the 1970s as hairstyles became predominately worn straight and loose. Tuy nhiên, doanh số bán hàng đã giảm trong những năm 1970 vì kiểu tóc trở nên chiếm ưu thế là tóc thẳng và rời. |
Hairspray? Keo xịt tóc à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hairspray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hairspray
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.