handbag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handbag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handbag trong Tiếng Anh.

Từ handbag trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị cầm tay, túi xách tay, túi xách, ví xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handbag

bị cầm tay

verb (small bag used by women)

túi xách tay

noun (small bag used by women)

túi xách

noun

I found it in the handbag of the girl who died in my ward.
Cháu thấy nó trong túi xách của cô gái chết ở phòng mổ của con.

ví xách tay

verb

Xem thêm ví dụ

In 2016, Baldwin collaborated with clothing brand The Daily Edited, promoting a handbag capsule collection labeled as #theHAILEYedited collection.
Năm 2016, Hailey hợp tác với thương hiệu The Daily Edited ra mắt bộ sưu tập túi xách với tên gọi #TheHAILEYedited.
Paris Hilton would have been able to carry one of these things around in a little handbag, until a drop croc landed on her.
Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng
My handbag!
Túi xách của tôi.
I want to see your handbag.
Tôi muốn xem túi xách của cô.
Zara spokesman Susan Suett said that if they had noticed the handbag featured the symbol, they would not have sourced it.
Phát ngôn viên của Zara Susan Suett nói rằng nếu họ phát hiện ra chiếc túi có biểu tượng đó, họ đã không phân phối nó.
Handbags and leather accessories for the discerning lady.
Tôi xử lý và cung cấp thông tin cần thiết..
In September 1999, she took this interest further by beginning to sell a line of handbags bearing her name, under the company name The Real Monica, Inc. They were sold online as well as at Henri Bendel in New York, Fred Segal in California, and The Cross in London.
Trong tháng 9 năm 1999, Lewinsky đã đưa sự quan tâm này đi xa hơn bằng việc bắt đầu bán các túi xách có dòng chữ mang tên cô , dưới tên công ty The Real Monica, Inc. Họ bán qua mạng cũng như tại Henri Bendel ở New York, Fred Segal tại California và The Cross tại Luân Đôn .
And they compute that not by looking at the obvious things, like, she's buying a crib or baby clothes, but things like, she bought more vitamins than she normally had, or she bought a handbag that's big enough to hold diapers.
Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã.
So I'd like to talk a little bit about the people who make the things we use every day: our shoes, our handbags, our computers and cell phones.
Tôi muốn nói một chút về những người tạo ra những thứ mà chúng ta sử dụng hằng ngày: giày, túi xách, máy tính, và điện thoại.
In 2007, Zara withdrew a handbag from their shelves after a customer noticed a swastika on the bag's design.
Trong năm 2007, Zara rút một túi xách từ kệ xuống sau khi một khách hàng phát hiện biểu tượng swastika trên thiết kế của chiếc túi.
"Too many handbags and not enough maps; News". news.standard.co.uk.
Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2014. ^ “Too many handbags and not enough maps; News”. news.standard.co.uk.
Slowly it was dawning on me that these handbags were made by their factory, and every single one of them was authentic.
Dần dần, tôi biết được rằng những túi xách này được tạo ra từ nhà máy của họ, và mỗi một cái trong số chúng đều là hàng thật.
What are you doing, living at the handbag factory?
Bạn làm, sống tại nhà máy của túi xách là gì?
On December 4, 2008, it was announced that Siriano had signed a deal to design a line of low-cost shoes and handbags for Payless ShoeSource with products to be available for retail in Payless stores in Fall 2009.
Vào ngày 04 tháng 12 năm 2008, nó đã được thông báo rằng Siriano đã ký một thỏa thuận để thiết kế một dòng giày chi phí thấp và túi xách cho Payless ShoeSource với các sản phẩm có sẵn để bán lẻ trong các cửa hàng Payless vào mùa thu năm 2009.
Please to carry a story a moment we handbag news.
Xin vui lòng để thực hiện một câu chuyện một chút thời gian chúng tôi túi xách tay tin tức.
And the color of their pastel coats, their shiny handbags, and the bunches of red carnations, white tulips and yellow roses that they carried jarred with the blackened square and the blackened men who were encamped there.
Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây.
Instead of having a tray with two peas, I was hoping that they would go into the kitchen cabinet or the mother's handbag and do their museum-quality design collection on a tray.
Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó.
Find handbag if.
Tìm túi xách nếu.
Only to handbag to change one to deposit place only.
Chỉ để túi xách tay để thay đổi một để gửi tiền đặt chỉ.
The customized diamond encrusted handbag
Túi xách khảm kim cương tùy chỉnh
Handbag conference and never held.
Hội nghị túi xách và không bao giờ được tổ chức.
If Bonaparte had married when he was young... he'd still be a half-pay captain in Marseilles... going to dinner parties and carrying his wife's handbag... and inviting idiots to his house because his wife... wanted to be invited to their houses.
Tôi nói cho anh biết nếu lúc còn trẻ Bonaparte lấy vợ, thì ổng sẽ vẫn còn đang làm việc ăn nửa lương, xách túi cho vợ, mời những thằng ngốc tới nhà bởi vì vợ ổng muốn được người ta mời lại!
Suppose Mrs Thorwald's wedding ring Is among the jewellery he has in that handbag?
Có khi nào có cái nhẫn cưới của bà Thorwald trong số nữ trang trong cái túi xách đó không?
Final went into handbag factory.
Cuối cùng đã đi vào nhà máy sản xuất túi xách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handbag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.