hangover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hangover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hangover trong Tiếng Anh.
Từ hangover trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựng xiên, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hangover
dựng xiênnoun (illness caused by heavy drinking) |
tồn tạinoun (illness caused by heavy drinking) |
Xem thêm ví dụ
Sometimes there may be headache or a " hangover " feeling after using valerian . Đôi khi bệnh nhân cũng có thể thấy nhức đầu hoặc có cảm giác " khó chịu / buồn nôn " sau khi sử dụng nữ lang . |
"Koe o Kikasete" and "Tell Me Goodbye" managed to chart within the top five in the Japanese Oricon charts, and "Beautiful Hangover" managed to chart in the top ten. "Koe o Kikasete" và "Tell Me Goodbye" có mặt trong top năm bảng xếp hạng Oricon của Nhật, còn "Beautiful Hangover" góp mặt trong top 10. |
"My Need" samples "Love Hangover" by Diana Ross and "You're All I Need to Get By" by Marvin Gaye and Tammi Terrell. "My Need" bao gồm đoạn nhạc mẫu từ "Love Hangover" của Diana Ross và "You're All I Need to Get By" của Marvin Gaye và Tammi Terrell. |
"Beautiful Hangover", the third single reached number seven and charted for eight weeks. "Beautiful Hangover" đĩa đơn thứ ba đạt được vị trí số bảy và góp mặt trên bảng xếp hạng trong 8 tuần. |
For instance, one day about four years ago, a drunken man named Ariel was in bed with a hangover. Chẳng hạn, khoảng bốn năm trước, một ngày nọ một người đàn ông tên Ariel phải nằm trên giường do đã uống rượu cho đến say mèm. |
Am I gonna have a hangover? Liệu mình có bị váng đầu không đây? |
After a few days, he returns to work with a hangover and, after an emotional outburst, quits his job. Sau vài ngày, anh trở lại làm việc với sự suy sụp và sau một lần bùng nổ cảm xúc, anh bỏ việc. |
I don't even have a hangover Tớ chả thấy nôn nao tí gì. |
I mean, I didn't know it was Vertigo for sure, but I definitely knew it wasn't something that could cure a hangover. Ý tôi là, tôi không chắc chắn đấy là Vertigo, nhưng tôi biết chắc nó không phải thuốc chữa đau đầu. |
But the best cure for that hangover is another drink. Nhưng cách chữa say tốt nhất là uống tiếp. nhắc cho cô khỏi quên. |
I have a beastly hangover and my bowels are in a tumble. Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng. |
His breakthrough role came in 2009 with The Hangover, a critically and commercially successful comedy, which spawned two sequels in 2011 and 2013. Vai diễn trong The Hangover năm 2009 là vai diễn đột phá của anh, bộ phim nhận được nhiều đánh giá tích cực và thành công về mặt thương mại, dẫn đến việc có thêm 2 phần được sản xuất vào năm 2011 và năm 2013. |
Of course, she'll have a dandy hangover when she wakes up. Tất nhiên, sau khi tỉnh dậy, cổ sẽ bị ngầy ngật kinh khủng. |
He is best known for playing Day-Day Jones in Next Friday and its sequel, Friday After Next, and also appearing in The Hangover as "Black Doug". Anh được biết đến nhiều nhất với diễn xuất Day-Day Jones trong Next Friday và phần tiếp theo của phần tiếp theo, Friday After Next, và cũng diễn trong The Hangover, trong vai "Black Doug". |
Greater commercial success followed with the comedy sequel The Hangover Part II (2011), which earned over $580 million worldwide. Tiếp sau đó là tiếp nối thành công của The Hangover phần hai (2011) với doanh thu 580 triệu đô. |
In December 2011, Bradley Cooper appeared on The Graham Norton Show to promote The Hangover Part II DVD and Blu-ray release, where he stated he "hopes" that The Hangover Part III will start shooting in September 2012, and also stated that Todd Phillips is working on the script. Tháng 12/2011, Bradley Cooper xuất hiện trên chương trình The Graham Norton để quảng bá cho phần 2 được phát hành dưới định dạng DVD và Blu-ray, trong đó anh cũng hi vọng là sẽ bắt đầu ghi hình phần 3 trong tháng 9/2012 và nhấn mạnh rằng Todd đang lên ý tưởng kịch bản. |
During the 2000 presidential campaign, Bush said that he gave up drinking after waking up with a hangover after his 40th birthday celebration: "I quit drinking in 1986 and haven't had a drop since then." Ông thuật lại việc ông quyết định bỏ rượu là khi vừa thức giấc, đang váng vất với dư âm của tiệc mừng sinh nhật 40 tuổi, "tôi bỏ rượu năm 1986, từ đó tôi không uống một giọt nào". |
But I still insisted on having my personal Bible study with my instructor, even though at times I had a hangover. Nhưng tôi vẫn quyết tâm tìm hiểu Kinh Thánh với người hướng dẫn, cho dù thỉnh thoảng tôi say rượu và lúc học cảm thấy không khỏe. |
Just a hangover Chỉ nôn nao một chút thôi |
Is it because of the hangover? Lẽ nào là vì say? |
My music career has been spent trying to encounter people on the Internet the way I could on the box. So blogging and tweeting not just about my tour dates and my new video but about our work and our art and our fears and our hangovers, our mistakes, and we see each other. Sự nghiệp âm nhạc của tôi được dành để cố gắng gặp gỡ mọi người trên Internet với cách tôi có thể làm trên chiếc hộp, vì vậy, viết blog và twitter không chỉ là về các ngày tháng lưu diễn và video mới của tôi mà còn về công việc và nghệ thuật của chúng tôi và những nỗi sợ, những cuộc đi chơi, những lỗi lầm của chúng tôi, và chúng tôi nhìn thấy nhau. |
Ah, well, I've had worse hangovers. À, dư vị say tệ nhất tôi từng có. |
I've never had a hangover that lasts more than a day. Mình chưa bao giờ khó chịu quá một ngày. |
Tequila hangover or something like that. Như đêm qua nhậu tới bến Tequilla hoặc kiểu kiểu thế. |
(Laughter) "And now it's got a hangover." (Cười) "Và bây giờ nó lầy lắm rồi." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hangover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hangover
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.