harbor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harbor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harbor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ harbor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harbor
Cảng
Desgraciadamente, los portaaviones no estaban en Pearl Harbor. Không may, các mẫu hạm Mỹ không có ở Trân Châu Cảng. |
Xem thêm ví dụ
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
estación Chatham, CG 36383, vuelvan a Old Harbor. Station Chatham đây là 36-383, quay trở lại cảng cũ. |
En aquel tiempo, los Testigos fustigaron al papa Pío XII por los concordatos que suscribió con el nazi Hitler (1933) y el fascista Franco (1941), y por el intercambio de diplomáticos con la agresora nación de Japón en marzo de 1942, pocos meses después del infame ataque a la base de Pearl Harbor. Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
El Honolulu zarpó al día siguiente, al llegar a Manus el 29 de octubre para realizar reparaciones provisionales, y luego se dirigió a Norfolk, Virginia, el 19 de noviembre, a donde arribó el 20 de diciembre tras realizar la ruta Pearl Harbor, San Diego, California, y el Canal de Panamá. Honolulu khởi hành vào ngày hôm sau, về đến Manus vào ngày 29 tháng 10 để được sửa chữa tạm thời, rồi lại lên đường vào ngày 19 tháng 11 đi Norfolk, Virginia, ngang qua Trân Châu Cảng, San Diego, California và kênh đào Panama, đến nơi vào ngày 20 tháng 12. |
La entrada al parque es el Mediterranean Harbor, que se abre a otros seis puertos náuticos: American Waterfront, Lost River Delta, Port Discovery, Mermaid Lagoon, Arabian Coast y Mysterious Island. Lối vào công viên là Mediterranean Harbor, từ đó bằng đường thủy dẫn ra sáu cảng khác theo các chủ đề: American Waterfront, Lost River Delta, Port Discovery, Mermaid Lagoon, Arabian Coast, và Mysterious Island. |
Doctor, ¿cómo se financía Harbor? Bác sĩ này, Harbor lấy vốn từ đâu? |
En 1998 fue donado a la USS Missouri Memorial Association y se convirtió en barco museo en Pearl Harbor, Hawái. Đến năm 1998 nó được trao tặng cho hiệp hội "USS Missouri Memorial Association" và trở thành một tàu bảo tàng tại Trân Châu Cảng, Hawaii. |
Laboratorio Cold Spring Harbor, laboratorio en en el Estado de Nueva York. Ông làm việc tại một phòng thí nghiệm ở Cold Spring Harbor. |
La isla tenía un área de 334 acres (135 ha) cuando se registró en 1825, que se incrementó durante los años 1930 a 441 acres (178 ha) con tierras ganadas al mar del relleno de dragado fuera de Pearl Harbor por la Marina de los Estados Unidos para dar cabida a barcos de guerra. Hòn đảo có diện tích 334 mẫu Anh (135 ha) khi nó được khảo sát vào năm 1825, điện tích đã tăng lên đến 441 mẫu Anh (178 ha) trong những năm 1930 khi Trân Châu Cảng được nạo vét bởi Hải quân Hoa Kỳ để chứa hạm thiết giáp. |
El portaaviones llegó a Pearl Harbor el 7 de agosto y poco después siguió su viaje al oeste. Chiếc tàu sân bay đi đến Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 8 năm 1946, và tiếp tục chuyến hành trình không lâu sau đó hướng về phía Tây. |
Este aeropuerto es de propiedad de Port of Friday Harbor. Quận lỵ đóng ở Friday Harbor. |
Para 1941, cuando Japón bombardeó a Pearl Harbor y así entró en la II Guerra Mundial, “el sintoísmo [...] había pasado de ser un culto primitivo, en desuso y minoritario a ser respaldo para un estado moderno y totalitario; de esa forma, por ironía particularmente odiosa, la religión, que debería haber servido para resistir los horrores seglares de la era, se usó para santificarlos”. Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”. |
Varios cazas Zero de la segunda oleada se preparan para partir desde el Shōkaku hacia Pearl Harbor. Những chiếc Zero thuộc đợt tấn công thứ hai chuẩn bị cất cánh từ tàu sân bay Shokaku để tấn công Trân Châu Cảng. |
El Shōkaku y su buque gemelo Zuikaku formaron la 5.a División de Portaaviones, recibiendo sus aviones poco antes del ataque a Pearl Harbor, estando listos para el combate sin mucha antelación al mismo. Chiếc Shōkaku cùng với chiếc tàu sân bay chị em của nó là chiếc Zuikaku tạo nên Hạm đội tàu sân bay 5 Nhật Bản, sở hữu những chiếc máy bay của nó chỉ không lâu trước trận tấn công Trân Châu Cảng và chỉ sẵn sàng đúng vào dịp đó. |
Un pequeño edificio de la Universidad Cornell, así como un laboratorio del Cold Spring Harbor Laboratory ostentan su nombre. Một tòa nhà nhỏ ở Đại học Cornell và một tòa nhà thí nghiệm thuộc Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor mang tên bà. |
En junio zarpó vía Pearl Harbor hacia Eniwetok donde se unió al TG 58.2. Vào tháng 6 nó đi ngang qua Trân Châu Cảng trên đường hướng đến Eniwetok, nơi nó gia nhập Đội đặc nhiệm TG 58.2. |
Skip, en el ataque de Tujunga Harbor los P-38 tenían problemas de altitud. Skip, trong cuộc tấn công của Tujunga Harbor, lý do tại sao ngay cả những P - 38s cũng gặp khó khăn ở độ cao quá cao? |
El Atlanta fue asignado en el Astillero Naval de Nueva York el 24 de diciembre de 1941, solo unas pocas semanas después del ataque japonés a Pearl Harbor el 7 de diciembre. Nó được đưa vào hoạt động tại Xưởng hải quân New York ngày 24 tháng 12 năm 1941, chỉ vài tuần sau khi Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng ngày 7 tháng 12. |
Reproducir contenido multimedia Las fuerzas japonesas ocuparon las islas Gilbert tres días después del ataque a Pearl Harbor, Hawái. Lực lượng quân Nhật chiếm đóng quần đảo Gilbert 5 tháng sau cuộc tấn công bất ngờ vào Trân Châu cảng, Hawaii. |
Este otro es un hombre llamado Zenji Abe en la mañana del 6 de diciembre de 1941, a punto de dirigir un escuadrón japonés de bombarderos a atacar Pearl Harbor. Đây là Zenji Abe trong buổi sáng ngày 6 tháng 10 năm 1941, ít phút trước khi ông dẫn đầu phi đội bay người Nhật tấn công Trân Châu Cảng. |
La flota aérea fue la misma que realizó el ataque de Pearl Harbor, arrojando en Darwin un mayor número de bombas que en el puerto estadounidense. Đó là cùng một hạm đội đã ném bom Trân Châu Cảng, mặc dù số lượng bom lớn hơn đáng kể đã giảm xuống Darwin so với Trân Châu Cảng. |
Tres días más tarde puso en marcha para escoltar un convoy de las Islas Gilbert a las Islas Marshall, regresando a Pearl Harbor el 29 de febrero. Ba ngày sau, nó lên đường hộ tống một đoàn tàu vận tải tiếp liệu đi đến các quần đảo Gilbert và Marshall, quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 29 tháng 2. |
Y remontándonos a 1941, cuando el Gobierno de Japón atacó a EE. UU. en Pearl Harbor. Và nhìn lại năm 1941, khi chính phủ Nhật Bản tấn công quân Mỹ ở trận Trân Châu Cảng. |
Durante los siguientes 14 meses, el Chicago operó desde Pearl Harbor, haciendo ejercicios con varias fuerzas operacionales para desarrollar tácticas y formaciones de crucero y navegando a Australia y la costa oeste. Trong 14 tháng tiếp theo, Chicago hoạt động ngoài khơi Trân Châu Cảng, thực tập cùng với nhiều lực lượng khác nhau nhằm phát triển chiến thuật và đội hình tuần dương, thực hiện những chuyến đi đến Australia và vùng Bờ Tây Hoa Kỳ. |
Con la isla asegurada, retornó a Pearl Harbor por reparaciones y ejercicios los cuales finalizaron el 23 de enero cuando escoltó a una fuerza de transporte de ataque, de reserva. Khi đảo này được bình định, nó quay trở về Trân Châu Cảng để sửa chữa và huấn luyện, trước khi lên đường vào ngày 23 tháng 1 1944 trong thành phần hộ tống cho một lực lượng vận chuyển lực lượng tấn công dự bị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harbor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới harbor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.