harrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harrow trong Tiếng Anh.
Từ harrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là bừa, cái bừa, làm tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harrow
bừanoun Does he continually break up and harrow his ground? Người có xới đất, có bừa mãi không? |
cái bừaverb “A harrow is a frame with spikes through it. ′′Cái bừa là một cái khung có gắn những đầu nhọn. |
làm tổn thươngverb |
Xem thêm ví dụ
Notable clubs include: Harrow Hill joined the County League in 1982/83 and gained promotion to the Hellenic Football League. Đáng chú ý có: Harrow Hill gia nhập County League mùa giải 1982/83 và thăng hạng Hellenic Football League. |
“My soul was harrowed up to the greatest degree and racked with all my sins. “Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
Traditional joking aside about the harrowing experience of raising teenagers, I want to say to my own granddaughter and the vast majority of the youth of the Church whom I meet around the world how extraordinarily proud we are of you. Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em. |
After a harrowing wartime voyage across the Atlantic, he arrived back in Brooklyn in September. Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9. |
“My soul was harrowed up [troubled] to the greatest degree and racked with all my sins. “Tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
All over the countryside other boys were harrowing, too, turning up the moist earth to the sunshine. Những đứa trẻ khác khắp vùng quê cũng đang bừa để làm xốp tơi đất dưới nắng. |
Packer of the Quorum of the Twelve Apostles helped us understand what racked and harrowed up mean: Packer thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giúp chúng ta hiểu các từ xâu xé và ray rứt có nghĩa là gì: |
Among the clubs that have left the Gloucestershire County League and now compete at a higher level are: Former members of the County League that have dropped back into local football include: Harrow Hill joined the County League in 1982/83 and gained promotion to the Hellenic Football League in 1995/96 but have now returned to the Gloucestershire Northern Senior League. Các câu lạc bộ đã rời khỏi Gloucestershire County League và đang thi đấu ở các cấp độ cao hơn bao gồm: Các đội bóng cũ ở County League rơi xuống các cấp độ thấp hơn bao gồm: Harrow Hill tham dự County League mùa giải 1982/83 và thăng hạng Hellenic Football League mùa giải 1995/96 nhưng giờ đã trở về thi đấu ở Gloucestershire Northern Senior League. |
“... It came to pass that as I was ... harrowed up by the memory of my many sins, behold, I remembered also to have heard my father prophesy ... concerning the coming of one Jesus Christ, a Son of God, to atone for the sins of the world. “... Và chuyện rằng, trong lúc cha bị khốn khổ với cực hình, trong lúc cha bị ray rứt bởi sự hồi tưởng tới bao tội lỗi của mình, này, cha bỗng nhớ lại lời tiên tri của phụ thân cha đã tiên tri cho dân chúng biết về sự hiện đến của một Chúa Giê Su Ky Tô, tức là Vị Nam Tử của Thượng Đế, để chuộc tội lỗi cho thế gian. |
Later, much later, back in Paris, each harrowing ordeal will become an adventure. Rất lâu sau, khi ta trở về Paris, mỗi ngày vật vả sẽ trở thành một chuyến phiêu lưu. |
I never learned which party was victorious, nor the cause of the war; but I felt for the rest of that day as if I had had my feelings excited and harrowed by witnessing the struggle, the ferocity and carnage, of a human battle before my door. Tôi không bao giờ biết được bên nào giành chiến thắng, cũng không phải là nguyên nhân của chiến tranh, nhưng tôi cảm thấy cho phần còn lại của ngày hôm đó như thể tôi đã có cảm giác của tôi vui mừng và harrowed bởi chứng kiến cuộc đấu tranh, tàn bạo và tàn sát, của một trận chiến của con người trước cửa nhà tôi. |
What harrowing ordeal had Paul been through? Phao-lô đã trải qua kinh nghiệm đáng sợ nào? |
"Turkey's harrowing 'Winter Sleep' takes top prize at Cannes". Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. ^ “Turkey's harrowing 'Winter Sleep' takes top prize at Cannes”. |
The track will run the length of Terminal Island along some of the narrowest and most harrowing paths that the racing world has to offer. Đường đua sẽ trải dài cả hòn đảo, trải qua những chỗ hẹp nhất, nguy hiểm nhất. Đó là trường đua. |
Never would've thought touring the Pacific Northwest would be so harrowing... Tôi không bao giờ nghĩ sẽ du lịch ở Đông Bắc Thái Bình Dương... |
Does he continually break up and harrow his ground? Người có xới đất, có bừa mãi không? |
1952 – The Harrow and Wealdstone rail crash kills 112 people. 1952 – Tai nạn đường sắt Harrow và Wealdstone giết chết 112 người. |
Include in your answer why you think it is a blessing that we still remember our sins, even though we may not be “harrowed up by the memory of [our] sins” (Alma 36:19) after our repentance. Gồm vào trong câu trả lời của các em lý do tại sao các em nghĩ rằng việc chúng ta vẫn còn nhớ đến tội lỗi của mình là một phước lành, mặc dù chúng ta có thể không “còn bị ray rứt bởi sự hồi tưởng tới các tội lỗi của mình nữa” (An Ma 36:19) sau khi chúng ta đã hối cải. |
Well, first of all, the victims -- the survivors who have told us their harrowing stories. Đầu tiên, là những nạn nhân... những người sống sót đã kể lại những câu chuyện đầy đau đớn của họ. |
Tillage is the breaking of soil, such as with a plough or harrow, to control weeds. Canh tác là sự phá vỡ đất, chẳng hạn như với một cái cày hoặc bừa, để kiểm soát cỏ dại. |
Along the same line, Adam Clarke comments: “The meaning therefore is, He made the people slaves, and employed them in sawing, making iron harrows, or mining, . . . and in hewing of wood, and making of brick. Cùng ý tưởng đó, Adam Clarke bình luận: “Vì thế, ý của câu Kinh Thánh ấy là: Ông bắt họ làm lao dịch như kéo cưa, chế bừa hay rìu sắt,... đốn củi và đúc gạch. |
In late 2011, he was discovered by Supachai Srivijit, who then became his manager in the entertainment industry, and James returned to Thailand to study in Harrow International School, Bangkok. Sau đó, anh đã gặp Ae Supachai Srivijit, người sau đó trở thành quản lý của mình trong kinh doanh giải trí và James trở lại Thái Lan để học tập tại trường Quốc tế Harrow, Bangkok. |
And this great sin, and his many other sins, did harrow up his mind until it did become exceedingly sore, having no deliverance; therefore he began to be scorched with a burning heat. Rồi tội lỗi tầy đình này cùng với nhiều tội lỗi khác đã ray rứt tâm trí ông khiến ông hết sức đau thương mà không có một lối nào thoát được; vậy nên ông bắt đầu bị một sức nóng hừng hực thiêu đốt. |
“And now, behold, when I thought this, I could remember my pains no more; yea, I was harrowed up by the memory of my sins no more. “Và bấy giờ, này, cha vừa nghĩ xong điều ấy, thì cha không còn nhớ đến những sự đau đớn nữa; phải, cha không còn bị ray rứt bởi sự hồi tưởng tới các tội lỗi của mình nữa. |
On May 10, 1916, however, after 17 harrowing days, Shackleton and a small party got to South Georgia, but terrible sea conditions forced them to land on the wrong side of the island. Tuy nhiên, sau 17 ngày gian truân, vào ngày 10-5-1916, ông Shackleton và một nhóm nhỏ đã tới đảo South Georgia, nhưng vì tình hình biển lúc đó thật khủng khiếp, nên thay vì đến đúng nơi, họ lại phải cập bến phía bên kia đảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harrow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.