हड़प लेना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हड़प लेना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हड़प लेना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हड़प लेना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cuôn lại mà nướng, sáp nhập, bắt, lây, vòng đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हड़प लेना

cuôn lại mà nướng

(collar)

sáp nhập

(annex)

bắt

(collar)

lây

(collar)

vòng đệm

(collar)

Xem thêm ví dụ

2 वे खेतों का लालच करके उन्हें हड़प लेते हैं,+
2 Tham muốn đồng ruộng, chúng bèn đoạt lấy;+
वे उसका और उसके बच्चों का सबकुछ हड़प लेते हैं।
Tài sản của hắn và con cái bị gài bẫy.
संपत्ति हड़प लेने का कुछ कारण इस पर निर्भर होता है कि पत्नियों को किस नज़र से देखा जाता है।
Lý do đưa đến việc tước đoạt tài sản liên quan một phần nào đến cách người ta xem người vợ như thế nào.
आज जहाँ देखो वहाँ ऐसा लगता है कि मुँहजोरी करनेवालों और ढीठ लोगों का ही बोलबाला है और उन्हें जो चाहिए वे उसे किसी-न-किसी तरह हड़प लेते हैं।
Ngày nay, xung quanh chúng ta dường như những kẻ hung hăng và kiêu ngạo lại thắng thế và đoạt được điều họ muốn.
ओसिरिस के कातिल, उसके भाई सेत, उनका सिंहासन हड़प लेता हैं।
Kẻ ám sát Osiris là em trai ông, Set, chiếm lấy ngai vàng.
गौर कीजिए कि मैक्सिको के चीऑपस राज्य में क्या हुआ। वहाँ के अधिकारियों ने 57 साक्षी परिवारों की खेती की ज़मीन हड़प ली क्योंकि वे कुछ त्योहारों में हिस्सा नहीं लेते थे।
Trong bang Chiapas, Mexico, giới thẩm quyền trong một cộng đồng đã tịch thu đất ruộng của 57 gia đình Nhân Chứng Giê-hô-va bởi vì những tín đồ Đấng Christ này không tham gia vào những buổi lễ tôn giáo nào đó.
20 यही नहीं, तुम ऐसे हर इंसान को बरदाश्त कर लेते हो जो तुम्हें अपना गुलाम बना लेता है, तुम्हारी जायदाद हड़प लेता है, जो तुम्हारे पास है उसे छीन लेता है, तुम्हारे सिर पर सवार हो जाता है और तुम्हारे मुँह पर थप्पड़ मारता है।
20 Thật vậy, anh em chịu đựng những kẻ bắt anh em làm nô lệ, những ai nuốt tài sản của anh em, những ai giật đồ của anh em, những ai tự tôn mình cao hơn anh em và những ai đánh vào mặt anh em.
45 जब सब लोग यीशु की सुन रहे थे, तो उसने चेलों से कहा, 46 “शास्त्रियों से खबरदार रहो, जिन्हें लंबे-लंबे चोगे पहनकर घूमना और बाज़ारों में लोगों से नमस्कार सुनना अच्छा लगता है और सभा-घरों में सबसे आगे की* जगहों पर बैठना और शाम की दावतों में सबसे खास जगह लेना पसंद है,+ 47 लेकिन वे विधवाओं के घर* हड़प जाते हैं और दिखावे के लिए लंबी-लंबी प्रार्थनाएँ करते हैं।
45 Khi mọi người đang lắng nghe thì ngài nói với các môn đồ: 46 “Hãy coi chừng những thầy kinh luật thích mặc áo choàng đi dạo quanh đây đó và muốn được người ta chào hỏi ở chợ; họ ưa ngồi ở hàng ghế đầu* trong nhà hội và chỗ nổi bật nhất trong bữa tiệc;+ 47 họ nuốt nhà* của đàn bà góa và cầu nguyện thật dài để phô trương.
क्या तूने सोना-चाँदी और दौलत लूटने, ज़मीन-जायदाद हड़पने और खूब सारी लूट ले जाने के लिए अपनी सेनाओं को तैयार किया है?”’
Phải chăng ông tập hợp lực lượng mình để lấy đi bạc vàng, cướp hết của cải cùng tài sản và thâu được thật nhiều chiến lợi phẩm?”’.
लेकिन शिमोन का शासन अचानक खत्म हो गया क्योंकि उसके दामाद, टॉल्मी ने गद्दी हड़पने के इरादे से उसकी और उसके दो बेटों की हत्या कर दी, जब वे यरीहो के पास एक जेवनार का आनंद ले रहे थे।
Tuy nhiên, quyền cai trị của ông kết thúc đột ngột khi con rể là Ptolemy ám sát ông cùng hai con trai trong lúc đang dự tiệc ở gần Giê-ri-cô.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हड़प लेना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.