合唱团 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 合唱团 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合唱团 trong Tiếng Trung.
Từ 合唱团 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dàn hợp xướng, 團合唱. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 合唱团
dàn hợp xướngnoun 合唱团——他们是美国最优秀的业余合唱团, một vài những dàn hợp xướng không chuyên giỏi nhất nước, và — |
團合唱noun |
Xem thêm ví dụ
就在今年春天,我们发布了虚拟合唱团三, 《水夜》,我写的另一首曲子, 这次,来自73个国家的近4000名歌手献唱。 Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
申命记31:12;尼希米记8:2,8)妇女也可以接受训练,在人们公开崇拜上帝的地方担任某些工作,例如在会幕供职,在圣殿的合唱团里当歌手等。( Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8). |
事实上,最近有一个民调 被调查者对比了国会的支持率 和一些其他令人不快的事情, 结果发现国会的支持率 甚至比蟑螂、 虱子、五分钱合唱团、牙根管和唐纳德 · 特朗普还低。( Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu. |
我们得永生的希望,有赖于我们加入这个庞大的哈利路亚合唱团! Sự sống đời đời của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta gia nhập dàn hợp xướng “Ha-lê-lu-gia” vĩ đại này! |
因此,如果你的家庭合唱团的低音部太大声、太突出,或者你的家庭家响乐团的弦乐部的声音有点太尖锐或刺耳,或者高亢急促的短笛开始走调、失控,务必要有耐心。 Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn. |
6 撒但会极力试图阻止别人加入这个壮大的合唱团。 6 Sa-tan sẽ cố gắng cản trở người khác đến đồng ca với đoàn hợp ca hùng mạnh đó. |
可是,既然他们出席这个重要聚会,他们也许日后会成为上帝的赞美者,使合唱团的人数再增添几百万。 Nhưng sự hiện diện của họ trong buổi lễ quan trọng này có thể rốt cuộc đưa đến việc sẽ có hàng triệu người nữa thêm vào dàn hợp ca của những người ca ngợi. |
会众的聚会、分区大会和区域大会都不会有合唱团。 Dàn hợp xướng chỉ hát trong dịp đặc biệt ấy. Đây không phải là khuôn mẫu cho hội thánh, vòng quanh hoặc địa hạt. |
合唱团:♫ 当你抱我在怀里 ♫ Đồng ca:♫Khi anh ôm em trong vòng ta♫ |
1749年,海顿身体已经成熟,已经无法唱出儿童合唱团要求的童声,所以被找了个藉口赶出合唱团。 Vào năm 1749, Haydn đã quá lớn để có thể hát trong các dàn hợp xướng nữa, vì cớ đó mà ông bị sa thải. |
在俄罗斯的克兰斯诺亚尔斯克,年轻的玛丽亚唱歌非常出色,因此她的老师安排她加入学校的合唱团。 EM MARIA sống ở thành phố Kransnoyarsk, nước Nga. Vì có giọng hát hay nên em được cô giáo đưa vào nhóm văn nghệ của trường. |
在上一个服务年度,分布在环球各地231个国家地区的470万9889个传道员,形成了一个壮大的合唱团,向人高唱上帝王国的信息。 Vào năm công tác 1993, trên khắp thế giới một đoàn hợp ca hùng mạnh, lên đến 4.709.889 người trong 231 nước, đã ca hát thông điệp về Nước Đức Chúa Trời. |
□ 有什么证据表明一个壮大的合唱团正在勇敢地高歌赞美上帝的王国? □ Có bằng chứng nào cho thấy có một đoàn hợp ca hùng mạnh đang can đảm hát ngợi khen Nước Trời? |
4,5.( 甲)今日有什么壮大的合唱团正在高歌赞美耶和华? 他们怎样在过去的服务年度如此行?( 4, 5. a) Đoàn hợp ca hùng mạnh nào đang ngợi khen Đức Giê-hô-va ngày nay, và trong năm công tác 1993 họ hoạt động như thế nào? |
合唱团先唱一次,然后带领听众一起唱。 只有在这次特别的聚会中,才有合唱团唱诗歌。 Trong phiên họp, cử tọa được mời hát ba bài. Dàn hợp xướng hát trước, rồi họ và cử tọa cùng hát với nhau. |
约翰描述一队天上的合唱团这样歌颂上帝:“耶和华我们的上帝,你配得荣耀、尊崇、力量,因为你创造了一切,一切都是因为你的旨意才能存在,才被创造的。” Ông Giăng viết về một ban hợp xướng ở trên trời đang ca ngợi Đức Giê-hô-va: “Lạy Đức Chúa Trời là Chúa chúng tôi, Chúa đáng được [“nhận lấy”, Nguyễn Thế Thuấn] vinh-hiển, tôn-quí và quyền-lực; vì Chúa đã dựng nên muôn vật, và ấy là vì ý muốn Chúa mà muôn-vật mới có và đã được dựng nên”. |
他们同意了,不久我们就陶醉在这个40人合唱团的美妙歌声中。 Họ sẵn sàng hát và chúng tôi say sưa lắng nghe dàn hợp xướng với 40 âm giọng khác nhau. |
合唱团:♫ 我有种强烈的感觉 ♫ ♫ 我对此深信不疑 ♫ ♫ 那就是你爱上了我 ♫ Đồng ca:♫Anh lâng lâng cảm xúc♫ ♫Anh tin tưởng vô cùng♫ ♫Rằng em yêu anh♫ |
观众:至上合唱团Supremes! Khán giả: Supreme! |
诗篇22:27)你已加入这个遍及全球的庞大合唱团吗? (Thi-thiên 22:27) Có tiếng hát của bạn trong ca đoàn vĩ đại khắp thế giới này không? |
马太福音26:30)耶稣身为大卫的子孙,又听过上帝天上合唱团的雄壮歌声,他唱起歌来想必也非常动听。 Hãy tưởng tượng giọng của Con vua Đa-vít (tức Chúa Giê-su)—người từng hát những bài ca vinh quang trên thiên đình! |
TED合唱团的初次登台很不错 非常好 Không phải là buổi ra mắt quá tệ cho dàn nhạc TED, không tệ chút nào. |
但是 签下 轻 歌剧团 你 还 得付 乐团 和 合唱团 的 钱 Nhưng với một vở nhạc kịch ông phải trả cho các ca sĩ và toàn ban nhạc. |
我们可以确信,地上数不胜数的赞美者和天上公义的天使所组成的大合唱团,并不会掩盖我们个人赞美耶和华的歌声。 Và chúng ta có thể tin chắc là khi ca ngợi Đức Chúa Trời, tiếng của mỗi người chúng ta sẽ không bị át đi trong dàn hợp xướng hùng mạnh ca ngợi Đức Chúa Trời, trong đó có cả các thiên sứ công bình. |
这些合唱团发出呼吁,“你们众人哪,要赞美耶!” Những tiếng hô đồng thanh “Hết thảy các ngươi... đều hãy ngợi-khen Ngài!” |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合唱团 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.