hechicera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hechicera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hechicera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hechicera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phù thủy, Phù thủy, mo, mụ phù thủy, mụ phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hechicera
phù thủy(witch) |
Phù thủy(witch) |
mo(wizard) |
mụ phù thủy(witch) |
mụ phù thuỷ(sibyl) |
Xem thêm ví dụ
El término hebreo que se traduce “sacerdotes practicantes de magia” se refiere a un colectivo de hechiceros que pretendían estar dotados de más poderes sobrenaturales que los propios demonios. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Vinimos a advertirles del hechicero malvado, Gargamel. Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên. |
Las brujas y los hechiceros son las personas más odiadas de la comunidad. Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất. |
El hechicero calmó al hombre rociándolo con una mezcla mágica de hojas y agua que llevaba en una calabaza. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
El deseo de conocer lo que el futuro encierra lleva a muchas personas a consultar a adivinos, gurús, astrólogos y hechiceros. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
Necesito tu ayuda, hechicero. Tôi cần ngài giúp, pháp sư. |
Está en algún lugar con hechiceros o... Anh ấy ở đâu đó với " Warlocks " hay gì đó.. |
Ahí está con lo que se topó el hechicero del clima. Đây là chỗ Weather Wizard chạm mặt nó. |
Hechiceros que no adivinan nada excepto lo que yo les digo. Còn phù thủy thì linh hiển gì ngoài việc biết cái gì ta đã nói thôi sao? |
Esto esclaviza a la gente al hechicero, al médium espiritista y a clérigos, a quienes se acude para que, supuestamente, ayuden a los vivos a apaciguar a los muertos. Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận. |
Max es un hechicero muy poderoso. Bây giờ, Max cậu đã là phù thủy cấp 14, |
El hechicero solía combinar el uso de hierbas con prácticas espiritistas (invocando a fuerzas misteriosas). Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí). |
Este lobo hechicero que soy, subirá al cielo consumido por tus palabras. Những linh hồn bị con hổ ăn thịt sẽ đi theo nó, chịu sự sai khiến của nó. |
Se llama la Maleficio del Hechicero, es un conjuro de esclavitud. Cái này, gọi đơn giản là " Lời nguyền của phù thuỷ, " một câu thần chú của sự nô dịch. |
Es más conocido por crear la serie original de Disney Channel, Los Hechiceros de Waverly Place. Dưới đây là danh sách các tập phim của Disney Channel Original Series, Wizards of Waverly Place. |
Artemisia reunió a los sacerdotes, hechiceros y místicos de todos los rincones del Imperio. Artemisia tập hợp tu sĩ, pháp sư... và kỳ nhân dị sĩ từ mọi ngóc ngách của đế chế. |
Como todos saben el malvado hechicero Leezar ha plagado nuestro reino con sus asquerosas criaturas de manera siniestra por años. Như mọi người đã biết, tên phù thuỷ xấu xa Leezar đã quấy phá vương quốc chúng ta bằng lũ sinh vật hôi thối và những cách xấu xa trong nhiều năm. |
Esto fue obra de un hechicero muy poderoso. Đây là việc làm của một pháp sư cực mạnh. |
Siempre quise ser un hechicero. CÒn tôi muốn là 1 phù thủy. |
En el diálogo escrito para la película, El Hechicero Saruman, dice: "El mundo está cambiando. Ở một đoạn phim phù thủy Saruman đã nói: "The World is changing. |
La Hechicera Suprema defiende la existencia. Chí tôn Pháp sư mới là người bảo vệ sinh mệnh. |
Los médiums, los astrólogos, los adivinos y los brujos o hechiceros son inspirados por Satanás aun cuando declaren que siguen a Dios. Những kẻ đồng bóng, chiêm tinh gia, thầy bói và phù thủy do Sa Tan xúi giục mặc dù họ tự cho là những người đi theo Thượng Đế. |
Hay demasiados hechiceros. Quá nhiều pháp sư. |
¿Sin tu hechicera? Không cần có gươm của anh à? |
Y es posible que hayan navegado en ellas personas de toda clase, como funcionarios estatales, intelectuales, predicadores, hechiceros, artistas, atletas, comerciantes, turistas y peregrinos. Có đủ mọi hạng người—kể cả các công chức Nhà Nước, người trí thức, người thuyết giáo, thầy pháp, họa sĩ, lực sĩ, lái buôn, khách du lịch, và người hành hương—có lẽ đã đi những tàu này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hechicera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hechicera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.