hematoma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hematoma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hematoma trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hematoma trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bọc máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hematoma
bọc máunoun |
Xem thêm ví dụ
A beleza das Apostas têm um " grande mal ", e alguns inexplicáveis hematomas. Một em gái cá ngựa nóng bỏng bị động kinh cơn lớn và những vết bầm khó hiểu. |
Você tem hematomas nas coxas. E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em. |
o Clostridium perfringens poderia causar os hematomas, schistocytes a anemia... Clostridium perfringens * có thể gây ra mấy vết bầm... Một loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm. |
Talvez eu apareça com hematomas no pescoço... com um olho roxo... direi que me bateu quando soube do meu amante. Thế nếu em xuất hiện với những vết bầm trên cổ, tự đập cho tím mắt, và nói là do anh đánh em... khi anh phát hiện ra chuyện người tình của em? |
Vês estes hematomas? Cô nhìn thấy những vết thâm này chứ? |
Hematoma subdural. Tụ máu dưới màng cứng. |
À medida que os soldados romanos batiam nas costas da vítima com toda a força, as bolas de ferro causavam profundos hematomas, e as tiras e os ossos de ovelha cortavam os tecidos cutâneos e subcutâneos. Khi lính La Mã quất hết sức và liên tục trên lưng nạn nhân, những cục kim loại thì làm bầm sâu, còn các sợi dây da và những mảnh xương cừu thì làm rách da thịt. |
Sofreu uma fractura cervical e um hematoma massivo. Gãy cổ, máu tụ. |
Seus hematomas no braço. Vết bầm trên tay em. |
Vi os hematomas. Tôi thấy những vết bầm. |
Provavelmente ruptura muscular e hematoma. Có lẽ anh đã bị rách cơ với bầm tím hết cả rồi. |
Está com alguns arranhões e hematomas Nó bị vài... vết sướt và bầm |
Seria uma vergonha ter de te enviar de volta ao Congressista cheia de hematomas. Sẽ hổ thẹn lắm khi gửi mày trở lại với nghị sĩ với đầy vết bầm tím. |
O recepcionista disse que ele tinha um hematoma no rosto. Người nhân viên nói hắn có một vết bầm trên mặt. |
De contrário, a indústria farmacêutica pode continuar a trabalhar muito bem para os seus accionistas mas nada melhora para as pessoas com hematomas nas canelas. Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả |
É um hematoma. Đó là khối tụ máu. |
A vítima apresenta lacerações e hematomas subcutâneos, indicando forte trauma no pescoço e na cabeça. Nạn nhân có dấu hiệu bị xé rách và xuất huyết dưới da cho thấy bị thương do đánh mạnh vào đầu và cổ. |
São apenas alguns cortes e hematomas. Chỉ là vết trầy xước nhỏ thôi |
Por isso ela ficou com os hematomas? Đó là lí do sao con bé có những vết thâm tím ấy. |
Depois de cair de um cavalo no México, um hematoma subdural foi encontrado e tratado cirurgicamente no final do ano. Sau khi bị ngã từ lưng ngựa tại Mexico, máu bầm trong vùng não được tìm thấy và được giải phẫu chữa trị ngay sau đó trong năm. |
Hematomas podem ocorrer no local da quebra. Bầm tím có thể xảy ra tại chỗ bị gãy. |
As pessoas antigas dizem que adicionar prata ajuda a sarar os hematomas. Nghe các cụ nói cho ít đồ bằng bạc vào như này có thể làm tan máu tụ. |
Explicaria a epilepsia e os hematomas. Nó giải thích được co giật và mấy vết bầm. |
O seu hematoma é o resultado de um derrame pericárdico. Vết tụ máu của cô là do tràn dịch màng ngoài tim gây ra. |
É o hematoma subdural. Là phần dưới màng cứng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hematoma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hematoma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.