herself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herself trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herself trong Tiếng Anh.

Từ herself trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính bà ta, chính cô ta, chính nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herself

chính bà ta

pronoun

The real magic she keeps for herself.
Pháp thuật chân chính bà ta giữ cho riêng mình.

chính cô ta

pronoun

She probably dropped those bodies herself.
Có khi chính cô ta giết họ.

chính nó

pronoun

This female indri has fought to keep this particular patch of forest safe for herself and her family.
Con vượn cáo cái này đã chiến đấu để giữ mảnh đất đặc biệt của rừng an toàn cho chính nó và gia đình.

Xem thêm ví dụ

Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
However, for some reason Van represented the band by herself.
Tuy nhiên vì một số lý do, Van lại một mình đại diện cho cả ban nhạc.
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself.
Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình.
She changed the logo to a picture of herself and changed the real name to her own name.
Cô thay đổi logo thành hình của mình và đưa tên của mình vào làm tên thật.
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun.
Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun.
“If Zion will not purify herself, so as to be approved of in all things, in His sight, He will seek another people; for His work will go on until Israel is gathered, and they who will not hear His voice, must expect to feel His wrath.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
She has never shown herself to be a star for the team, always cooperative.
Cô ấy chưa bao giờ tỏ ra mình là ngôi sao đối với êkip, luôn có thái độ hợp tác.
In so doing, he may have tried to appeal to her pride, endeavoring to make her feel important —as if she were the spokesperson for herself and her husband.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
Look, Niko, I'm beyond grateful for your help, and Emily will thank you herself...
miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em...
She says she has learned from the Miss Universe page that her strengths are her own, shining with what she has instead of trying to adjust herself from the perspective of the majority.
Cô nói đã rút kinh nghiệm từ cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ là phát huy thế mạnh của bản thân, tỏa sáng bằng những gì mình có thay vì cố điều chỉnh mình theo quan điểm của số đông.
She knew for herself that the keys to give that sealing power were held by a man she had never seen and yet knew for herself was the living prophet of God.
Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
When she was little, she would fall and break things, but she seemed to hold herself well at the wedding.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
She had been asked by one of the clients to go to the home of the client, because the client wanted to tell the mother and her brothers and sisters about her HIV status, and she was afraid to go by herself.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
I knew, but I wanted to let Nancy tell you herself.
Mẹ có biết, nhưng mẹ muốn Nancy tự nói với con.
She blamed herself, yet she still blamed Miss Wilder far more.
tự trách mình, tuy nhiên cô còn trách cô Wilder nhiều hơn.
As Vikki cries to herself, she's contacted by Merlin.
Rồi tự nhiên Vikki bật khóc nức nở và cố gắng liên lạc với Merlin.
And she hooked herself to the little train.
Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ.
" For who ", as Lady Catherine herself condescendingly says,
" đối với những người ", như chính phu nhân Catherine đã hạ mình nói
The next day she announced that she was not going to involve her class in any future holiday celebrations, some of which she did not believe in herself!
Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó!
Carillo is noted as having devoted herself full-time to touring Southeastern Mexico with the goal of organizing Mayan women into leagues and preparing them for civic responsibility.
Carillo được ghi nhận là đã dành toàn bộ thời gian cho chuyến đi đến Đông Nam Mexico với mục tiêu sắp xếp phụ nữ người Maya vào các liên đoàn và chuẩn bị cho họ trách nhiệm công dân.
Every woman has her chairs, something she needs to put herself into, Banes.
Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ.
Leachman has described herself as an atheist.
Thucydises tự coi mình là một người Athens.
They make up a mix of influences as individual and idiosyncratic as the woman herself.
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ.
Help herself, obviously.
Tự giúp mình thì đúng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herself trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.