homenagear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homenagear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homenagear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ homenagear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kính trọng, tôn kính, danh dự, tôn trọng, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homenagear
kính trọng(honour) |
tôn kính(honour) |
danh dự(honour) |
tôn trọng(observe) |
tuân theo(observe) |
Xem thêm ví dụ
Em dezembro passado, tive o privilégio de, juntamente com muitos de vocês, homenagear o Profeta Joseph no bicentenário de seu nascimento. Vào tháng Mười Hai năm ngoái thật là một đặc ân của tôi, cùng với rất nhiều anh chị em, để vinh danh Tiên Tri Joseph Smith vào lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 200 của ông. |
Mas antes que pudesse fazer seu pedido, o rei lhe perguntou qual seria a melhor maneira de homenagear um homem que havia ganhado o favor do rei. Nhưng trước khi hắn thỉnh cầu, vua bảo hắn đâu là cách tốt nhất để tôn vinh người được vua sủng ái. |
O Prémio Nobel Alternativo, em inglês Right Livelihood Award ("Prémio da Sustentabilidade"), RLA, foi criado em 1980 pelo filatelista Jakob von Uexkull, e celebra-se anualmente no Parlamento Sueco, normalmente em 9 de dezembro, para homenagear e apoiar pessoas que "trabalham na busca e aplicação de soluções para as mudanças mais urgentes e necessárias no mundo actual". Giải thưởng Right Livelihood, (tạm dịch: Giải thưởng cho sinh kế chính đáng) do Jakob von Uexkull - nhà văn, chính trị gia người Đức-Thụy Điển thành lập vào năm 1980, được trao hàng năm để vinh danh những người "làm việc tìm kiếm các giải pháp thực tế và mẫu mực cho những thách thức cấp bách nhất đối với thế giới ngày nay". |
No Museu das Crianças do Ruanda, há uma fotografia de um rapaz de 10 anos, e o Museu está a homenagear as vidas que foram perdidas no genocídio do Ruanda onde um milhão de pessoas morreu. Tại Bảo tàng Trẻ em ở Rwanda, có một bức ảnh một cậu bé 10 tuổi (mục đích của Bảo tàng Trẻ em là tưởng nhớ những em nhỏ đã mất trong nạn diệt chủng đã giết hại một triệu người tại Rwanda.) |
Mas, quando pensamos na justiça, diz Aristóteles, o que é necessário que pensemos é na natureza essencial da atividade em questão e nas qualidades que vale a pena homenagear, admirar e reconhecer. Nhưng khi nghĩ về công bằng, Aristotle nói, điều chúng ta phải thực sự cân nhắc là bản chất của hoạt động đó và những phẩm chất đáng được trân trọng và ngưỡng mộ và công nhận. |
Não participe de feriados criados para homenagear um país ou uma pessoa. Tránh những ngày lễ tôn vinh con người, tổ chức của con người hoặc biểu tượng quốc gia. |
Durante décadas foi chamado Aeroporto Nacional de Washington, antes de ser renomeado para homenagear o presidente Ronald Reagan em 1998. Trong nhiều thập kỷ, nó được gọi là Sân bay Washington National, nhưng sân bay này đã được đổi tên vào năm 1998 để vinh danh cựu Tổng thống Ronald Reagan. |
Em meio ao nosso povo, os descendentes das pessoas que moraram ali passaram a lembrar de seus antepassados com o desejo de homenagear aquelas pessoas que pagaram um preço tão terrível. Các tín hữu của chúng ta, các con cháu của những người đã từng sống nơi đó, đã đánh thức lại nơi họ những kỷ niệm và cảm nghĩ về tổ tiên của họ với ước muốn làm vinh danh những người đã trả một cái giá đắt khủng khiếp. |
Mas eu não poderia começar esse momento sem homenagear... três figuras importantíssimas para nós. Nhưng tôi không thể bắt đầu phát biểu mà không tỏ lòng tri ân... cho ba người rất quan trọng. |
Penso que a resposta é que devemos homenagear Feynman tirando o máximo possível do "baloney" das nossas sanduíches. Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
Uma das razões por que devem ser os melhores tocadores de flauta a receber as melhores flautas é que o desempenho musical não serve apenas para nos tornar felizes, mas para homenagear e reconhecer a excelência dos melhores músicos. Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất. |
O APRA Awards (Australia) são realizadas anualmente pela Australasian Performing Right Association para homenagear artistas de música e compositores do ano. Giải APRA Awards được tổ chức thường niên bởi Australasian Performing Right Association để tôn vinh các nghệ sĩ âm nhạc xuất sắc và nghệ sĩ của năm. |
E minha resposta foi prometer a mim mesmo que eu estudaria muito e obteria a melhor educação na América para homenagear o seu sacrifício. Và câu trả lời của tôi là tự hứa với bản thân mình rằng tôi sẽ học tập chăm chỉ và nhận được nền giáo dục tốt nhất ở Mỹ để tôn vinh sự hy sinh của ông. |
Quando um repórter procurou homenagear Madre Teresa por sua missão de vida de ajudar os pobres, ela replicou: “É a obra de Deus. Khi một phóng viên cố gắng công nhận Mẹ Teresa vì sứ mệnh của cuộc đời bà để giúp đỡ người nghèo khó, bà đã đáp: “Đó là công việc của [Thượng Đế]. |
O EWwy Awards é um prêmio de produção de televisão criado pela Entertainment Weekly para homenagear atores e séries notáveis não nomeados para o Primetime Emmy Award. Giải EWwy là một giải thưởng dành cho các sản phẩm truyền hình do Entertainment Weekly tổ chức nhằm vinh danh các diễn viên và series xứng đáng nhưng không được đề cử Giải Primetime Emmy. |
Em 2016, ela cantou o hino nacional americano no Super Bowl 50, juntou-se à Intel e Nile Rodgers para homenagear o falecido David Bowie no Grammy Awards de 2016 e tocou "Million Reasons" no American Music Awards de 2016. Năm 2016, cô hát quốc ca Hoa Kỳ tại Super Bowl 50; hợp tác cùng với hãng công nghệ Intel và Nile Rodgers hát tưởng niệm David Bowie tại Giải Grammy lần thứ 58 và biểu diễn bài hát "Million Reasons" tại Giải thưởng Âm nhạc Mỹ năm 2016. |
Acredito que se descobrirmos o que fazer para que as mulheres estejam seguras, como as honrar, seria quase o mesmo que homenagear a própria vida. Tôi tin rằng nếu ta có thể làm cho phụ nữ thấy an toàn và tôn vinh họ, điều đó tương đồng với tôn vinh cuộc sống. |
E uma oportunidade para te homenagear e ao teu triunfo. Và cơ hội để vinh danh cha và chiến thắng của cha. |
Quero hoje homenagear todos os que servem ao Senhor como cuidadores. Hôm nay tôi có lời khen ngợi tất cả những ai phục vụ Chúa với tư cách là người chăm sóc. |
Foi o terceiro navio a homenagear o 48o estado da União. Nó là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, và là tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 38 của Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ. |
Meu pai quis homenagear um professor. Cha tôi đặt tên tôi theo tên một giáo sư mà ổng ngưỡng mộ. |
Eu queria homenagear o ocorrido, por isso mandei banhar esses sapatos em bronze. Tôi muốn ghi nhớ kinh nghiệm của anh ấy, nên tôi đã có đôi giày nhuộm màu đồng này. |
Quando Pompeu exigiu um triunfo por suas vitórias africanas, Sula recusou, pois seria um ato sem precedentes e até ilegal homenagear um jovem privatus — legalmente, Pompeu sequer poderia ter legiões privadas. Khi Pompey yêu cầu một cuộc diễu hành chiến thắng cho chiến thắng ở châu Phi, Sulla từ chối, vì nó sẽ là một tiền lệ chưa từng có, thậm chí bất hợp pháp, danh dự cho một privatus trẻ -muốn vậy ông phải giải tán những quân đoàn của mình. |
Mas quero agradecer a todos por virem homenagear... Nhưng tôi muốn cảm ơn mọi người vì đã đến để tưởng niệm gã khốn của chúng ta |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homenagear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới homenagear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.