homónimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homónimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homónimo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ homónimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ đồng âm, người trùng tên, đồng âm, vật cùng tên, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homónimo

từ đồng âm

(homonym)

người trùng tên

(homonym)

đồng âm

(homonymous)

vật cùng tên

(namesake)

chủ đề

Xem thêm ví dụ

La Batalla de Towton fue un enfrentamiento militar librado en el contexto de la guerra de las Dos Rosas el 29 de marzo de 1461 en la aldea homónima en Yorkshire.
Trận Towton là một trận đánh trong các cuộc chiến tranh Hoa Hồng ở Anh vào ngày 29 tháng 3 năm 1461, gần làng cùng tên ở Yorkshire.
Artemis Fowl es una próxima película estadounidense de aventura y fantasía basada en el la novela homónima de 2001 escrita por Eoin Colfer.
Artemis Fowl là bộ phim phiêu lưu viễn tưởng sắp tới của Mỹ, dựa trên tiểu thuyết cùng tên năm 2001 của Eoin Colfer.
Fue el segundo sencillo en Estados Unidos de Daniel del re-lanzamiento de su álbum homónimo.
Đây là đĩa đơn Mỹ thứ hai của Daniel từ một phát hành lại của album này. ^ Powter
El águila vuela frente a una estilizada letra "V", la inicial del homónimo del barco, el congresista Carl Vinson.
Con đại bàng bay theo hình chữ "V", chữ cái đầu của tên tàu, Nghị sĩ Carl Vinson.
Está situada en al noreste de la isla de Selandia, abarcando las municipalidades de Copenhague y Frederiksberg y los antiguos distritos de Copenhague y Frederiksborg más el municipio regional de Bornholm, en la isla homónima.
Vùng thủ đô của Đan Mạch bao gồm các thành phố Copenhagen, Frederiksberg, các quận cũ của Copenhagen và Frederiksborg, và thành phố khu vực của Bornholm.
Desde 1999 la ciudad se encuentra en el voivodato de Lublin y es la capital del distrito homónimo, mientras que hasta 1998 pertenecía al voivodato de Biała Podlaska.
Đây là thành phố chính của vùng Hạ Podlasie và là thủ phủ hành chính của Hạ Lublin Voivodship (từ năm 1999), trước đó là Biała Podlaska Voivodship.
Su hermana, Theodora Lee, también posee un canal de YouTube (homónimo), y a menudo aparece en sus videos.
Chị gái của Lee, Theodora Lee, thường xuất hiện trong video của anh và cũng có kênh Youtube riêng của mình.
El guion, de LaGravenese y Steven Rogers, está basado en la novela homónima de 2004 de la escritora irlandesa Cecelia Ahern.
Kịch bản phim được chắp bút bởi LaGravenese và Steven Rogers, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên năm 2004 của Cecelia Ahern.
El título está basado en la película homónima de James Bond de 1995.
Omega đã được liên kết với các bộ phim James Bond từ năm 1995.
El guion está basado en la novela homónima del escritor danés Martin Andersen Nexø.
Phim dựa trên tiểu thuyết của nhà văn Martin Andersen Nexø.
El 14 de septiembre de 2015, DIA lanzó su álbum debut homónimo, Do It Amazing.
Vào ngày 14 tháng 9 năm 2015, DIA phát hành album đầu tay mang tên của họ, "Do It Amazing".
En este mar se sitúan las homónimas islas Camotes y la isla de Mactán.
Biển này có quần đảo Camotes và đảo Mactan.
Under the Radar es el tercer álbum de estudio por el cantante y compositor canadiense Daniel Powter y sigue de su álbum homónimo del 2005.
Under the Radar là album phòng thu thứ ba của nam ca sĩ đến từ Canada Daniel Powter, tiếp sau album phòng thu mang tên anh năm 2005.
The Beguiled es una película dramática estadounidense de 2017 escrita y dirigida por Sofia Coppola, basada en la novela homónima (originalmente publicada como A Painted Devil) de Thomas P. Cullinan.
Những kẻ khát tình (tên gốc tiếng Anh: The Beguiled) là một phim điện ảnh chính kịch của Mỹ năm 2017 do Sofia Coppola trực tiếp đảm nhiệm phần kịch bản cũng như đạo diễn, dựa trên nguyên tác tiểu thuyết A Painted Devil của nhà văn Thomas P. Cullinan.
Key lanzó su álbum debut homónimo en el 2001, a la temprana edad de 17 años.
Key phát hành album đầu tay cùng tên vào năm 2001 khi cô 17 tuổi.
El Wolf Trap aloja a la Compañía de Ópera homónima, que produce un festival de ópera cada verano.
Wolf Trap có Công ty Opera Wolf Trap, công ty tổ chức một lễ hội opera vào mùa hè hàng năm.
Después del lanzamiento de la canción, Joe Francis, el creador de una franquicia homónima, intentó demandar a Madonna por infracción de derechos de autor si ella cantase la canción durante su interpretación en el Super Bowl XLVI.
Ngay sau khi phát hành, Joe Francis, người nắm giữ bản quyền sáng tạo của tổ chức Girls Gone Wild, đe dọa sẽ kiện Madonna vì hành vi xâm phạm bản quyền, nếu cô trình diễn nó ở buỗi diễn giữa hiệp tại Super Bowl XLVI.
Nuestra lengua tiene homónimos, tiene palabras con más de un significado y no nos confundimos: el banco donde nos sentamos del banco donde depositamos el dinero, el traje que nos ponemos de las cosas que trajimos.
Ngôn ngữ của ta có từ đồng nghĩa, có những từ có nhiều hơn một ý nghĩa, Nhưng chúng ta không nhầm lẫn "banco" nơi chúng ta ngồi với "banco", nơi chúng ta gửi tiền, Hay "traje" mà chúng ta mặc với những thứ ta "trajimos."
El álbum homónimo presentó su nuevo nombre artístico, anteriormente llamada 'Agnes Monica'.
Qua album này, ông giới thiệu tên giai đoạn mới của ông từ trước đó "Agnes Monica".
La bahía de Manila, donde se encuentra la ciudad homónima, está conectada a la laguna de Bay —el lago más grande de Filipinas— por el río Pasig.
Thủ đô Manila nằm bên bờ vịnh Vịnh Manila, vịnh này nối với hồ lớn nhất Philippines là Laguna de Bay qua sông Pasig.
Basada en la novela homónima de Irwin Shaw.
Dựa trên tác phẩm của Irwin Shaw.
El guion, basado en la novela homónima de P. D. James (de 1992), fue acreditado a cinco escritores, con contribuciones del actor Clive Owen.
Kịch bản phim dựa trên tiểu thuyết The Children of Men năm 1992 của P. D. James, được ghi chú có năm nhà biên kịch, với Clive Owen có những đóng góp không được ghi nhận.
Uno de los nombres de La Meca mencionados en la Torá». La ciudad de La Meca está gobernada por el municipio homónimo, cuyo gobierno está formado por 14 miembros electos localmente y presididos por un alcalde (llamado Al-Amin) nombrado por el gobierno del país.
Mecca nằm dưới quyền cai quản của chính quyền thành phố Mecca, một hội đồng đô thị gồm 14 thành viên được bầu cử ở địa phương, đứng đầu là một thị trưởng (Al-Amin) do chính phủ Ả Rập Xê Út bổ nhiệm.
Aglaophotis es un líquido rojo que se obtiene de la refinación de la planta homónima; puede disipar las fuerzas demoníacas y otorgar protección contra tales fuerzas para aquellos que utilizan dicha substancia.
Aglaophotis là một loại chất lỏng màu đỏ thu thập được từ một nhà máy cùng tên; nó có thể chống lại lực lượng ma quỷ và bảo vệ cho những người sử dụng nó.
Contiene dos canciones, el sencillo homónimo y «Gentleman», en colaboración con Esna.
Bao gồm hai bài hát--- single cùng tên và "Gentleman", hợp tác với Esna.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homónimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.