horoscope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horoscope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horoscope trong Tiếng Anh.
Từ horoscope trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá số tử vi, số tử vi, tử vi, xem tử vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horoscope
lá số tử vinoun Want me to read your horoscope? Muốn tôi đọc lá số tử vi cho các anh à? |
số tử vinoun My horoscope knows more than your law books. Lá số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh. |
tử vinoun What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
xem tử vinoun “Many people consult their horoscope before making decisions. “Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó. |
Xem thêm ví dụ
Ancient oracles were notoriously ambiguous and unreliable, and modern horoscopes are no better. Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn. |
The only sources about him are a horoscope by Rhetorius and a hagiography of Daniel the Stylite. Những nguồn tài liệu duy nhất viết về ông là từ một lá số tử vi của Rhetorius và một cuốn tiểu sử các vị Thánh của Daniel Nhà Ẩn sĩ. |
What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
Seeing how I don't even like when you read my horoscope. Thấy thậm chí tôi còn không hiểu. |
Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions, and psychic-related ads. Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh. |
‘What is wrong with going to a fortune-teller or reading your horoscope in a newspaper? ‹‹Đi coi bói hay đọc mục tướng số trong báo có gì là xấu không? |
A person could also become involved in demonism through things such as horoscopes, palm reading, tarot cards, and crystal balls. Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh. |
In the West, astrology most often consists of a system of horoscopes purporting to explain aspects of a person's personality and predict future events in their life based on the positions of the sun, moon, and other celestial objects at the time of their birth. Ở phương Tây, chiêm tinh học đa số chứa một hệ thống lá số tử vi (horoscope) có nội dung để giải thích các khía cạnh của nhân cách con người và dự đoán các sự kiện tương lai trong cuộc sống dựa trên vị trí Mặt Trời, Mặt Trăng và các thiên thể khác vào lúc sinh họ ra. |
My horoscope knows more than your law books. Lá số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh. |
Some seek the advice of astrologers; horoscopes are a regular feature in many magazines and newspapers. Một số tìm lời khuyên của các nhà chiêm tinh; tử vi là mục thường xuyên xuất hiện trên nhiều tờ báo và tạp chí. |
In 10 studies, participants picked horoscopes that they felt were accurate descriptions, with one being the "correct" answer. Trong 10 nghiên cứu, những người tham gia lập lá số tử vi mà người đó cảm thấy miêu tả chính xác, với một câu trả lời “chính xác”. |
Next time you go to check your horoscope if it 's just for fun - think about what 's on your day 's menu too and you may add more health and save yourself some discomfort . Lần sau khi bạn xem tử vi - dù là chỉ cho vui - cũng hãy nghĩ về những gì trên thực đơn hàng ngày của bạn và bạn có thể khoẻ mạnh hơn và tự bảo vệ mình khỏi một số điều khó chịu . |
Though Kepler took a dim view of the attempts of contemporary astrologers to precisely predict the future or divine specific events, he had been casting well-received detailed horoscopes for friends, family, and patrons since his time as a student in Tübingen. Mặc dù Kepler lấy làm bi quan về những nỗ lực của các nhà chiêm tinh đương thời muốn tiên đoán chính các sự kiện cụ thể trong tương lai hoặc thuộc về thánh thần, chính ông cũng đã lấy nhiều lá số tử vi cho bạn bè, gia đình và những người bảo trợ ngay từ hồi còn học ở Tübingen và được đón nhận nồng hậu. |
Want me to read your horoscope? Muốn tôi đọc lá số tử vi cho các anh à? |
There exists a horoscope made on the day of Basiliscus' coronation — 12 January 475, at 9 a.m. —, probably by a supporter of Zeno. ISBN 0-521-20159-4. ^ Có tồn tại một lá số tử vi làm vào ngày Basiliscus đăng quang —12 tháng 1 năm 475 vào lúc 9 giờ sáng—, có thể là do một người ủng hộ của Zeno làm. |
Astrologers and diviners look to horoscopes, crystal balls, and the occult, and they have a huge following. Các chiêm tinh gia và thầy bói thì trông cậy vào tử vi, quả cầu thủy tinh và những điều huyền bí, và có nhiều người tin theo họ. |
Charts, or horoscopes, are drawn up to show what a person’s “fortune,” good or bad, will be day by day. Các sách tử vi được viết ra để cho biết “thời vận” tùng ngày của người đó sẽ xấu hoặc tốt. |
Most professional astrologers are paid to predict the future or describe a person's personality and life, but most horoscopes only make vague untestable statements that can apply to almost anyone. Đa số các nhà chiêm tinh chuyên nghiệp được trả tiền để dự đoán tương lai hoặc miêu tả tính cách và cuộc sống, tuy nhiên các lá số tử vi chỉ đưa ra các kết luận mơ hồ có thể áp dụng cho hầu hết mọi người. |
Still, astrology continues to thrive, and many newspapers carry columns that make horoscopes readily available to their readers. Dù vậy, thuật chiêm tinh tiếp tục phát triển, và nhiều tờ báo đăng những cột đoán số tử vi sẵn cho độc giả. |
Our dream is for our partners, our husbands, not to be given to us because of a horoscope, but to be given to us because they've been tested for HlV. " Ước mơ của chúng tôi là cho bạn đời, người chồng của chúng tôi, không được trao cho chúng tôi bởi lá số tử vi, mà để được trao cho chúng tôi bởi vì họ đã được thử nghiệm HIV. " |
In particular, belief that astrology was very scientific was 26% while that of horoscopes was 7%. Đặc biệt, niềm tin chiêm tinh học rất khoa học là 26% trong khi đó chỉ số này với tử vi là 7%. |
Birthdays also have a long-standing and an intimate link with astrology and the horoscope. Sinh nhật cũng có một mối liên hệ chặt chẽ, lâu đời với thuật chiêm tinh và tử vi. |
“Many people consult their horoscope before making decisions. “Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó. |
That horoscope Cecile got for me says I was born lucky and... Lá số tử vi Cecile rút cho em nói em sinh ra trong may mắn và... |
I had a huge Virgo poster in my bedroom. And I read my horoscope every single day, and it was so totally me. Tôi có cả một poster Xử nữ to đùng trong phòng ngủ, và tôi đọc tử vi hàng ngày, và Xử nữ thực sự chính là tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horoscope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horoscope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.