horseback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horseback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horseback trong Tiếng Anh.
Từ horseback trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡi ngựa, ngồi trên lưng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horseback
cưỡi ngựanoun Do I go horseback riding in the park? Tớ có bao giờ cưỡi ngựa ở công viên ko? |
ngồi trên lưng ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
The Magyar agár was bred for long distance racing: dispatching hare or deer shot by horseback riders in an open field or open stand of forest. Chó Magyar agár được lai tạo với mục đích chịu được các cuộc đua đường dài: rượt đuổi, thỏ hoặc hươu bị bắn bởi những tay đua ngựa trong một cánh đồng mở hoặc một khu rừng mở. |
Hence, there would have been plenty of time for King Jehoram to send out a first and then a second messenger on horseback and, finally, for kings Jehoram of Israel and Ahaziah of Judah to hitch up their chariots and meet Jehu before he reached the city of Jezreel. Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên. |
To help him recover from the illness, his father enlisted the help of his English teacher Herbert Smith who took him to New Mexico, where Oppenheimer fell in love with horseback riding and the southwestern United States. Để ông sớm lành bệnh, cha ông thuê giáo viên tiếng Anh của ông, Herbert Smith, đưa ông tới New Mexico tĩnh dưỡng, nơi Oppenheimer trở nên yêu mến môn cưỡi ngựa và cuộc sống miền tây nam Hoa Kỳ. |
And it became known as " Death Avenue " because so many people were run over by the trains that the railroad hired a guy on horseback to run in front, and he became known as the " West Side Cowboy. " Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. " |
As a child I loved that story because it was about a horseback camping trip into the mountains for hunting and fishing. Khi còn nhỏ, tôi yêu thích câu chuyện đó về chuyến đi cưỡi ngựa và cắm trại trên núi để săn bắn và câu cá. |
His journey on horseback from New York City to Charleston was the longest then undertaken in North America by a white man. Cuộc hành trình trên lưng ngựa từ New York đến Charleston do Whitefield thực hiện vào lúc ấy được xem là chuyến đi dài nhất ở Bắc Mỹ của một người da trắng. |
They fought primarily with bow & arrow, and naginata, while the Taira were on horseback, giving them a great advantage. Họ chiến đấu chủ yếu bằng cung, tên, và naginata, trong khi quân Taira ở trên lưng ngựa, nhờ đó mà có một lợi thế lớn. |
(70) While climbing a mountain on horseback, Stephen W. (70) Trong khi cưỡi ngựa leo lên một ngọn núi, Stephen W. |
Not all reviewers agreed on the quality of the combat system; PC Zone criticized it, claiming that melee combat feels random in its effectiveness on both foot and horseback. Không phải tất cả lời nhận xét đều nhất trí về chất lượng hệ thống chiến đấu trong game; PC Zone chỉ trích, cho rằng chiến đấu cận chiến của game tạo cảm giác ngẫu nhiên về hiệu quả của nó trên bộ và lưng ngựa. |
Recreation facilities include over 70 campgrounds, whitewater and flatwater boating, cabin rentals, and 1,300 miles (2,100 km) of trails for hiking, biking, horseback riding, and motorized off-road vehicle use. Tiện nghi giải trí bao gồm hơn 70 cắm trại, whitewater và Mặt nước phẳng chèo thuyền, cho thuê cabin, và 1.300 dặm (2.100 km) đường mòn để đi bộ, đi xe đạp, cưỡi ngựa, và xe off-road. |
The forest has more than 40 developed recreation sites and over 100 miles (160 km) of trails for hiking, mountain biking and horseback riding. Rừng có hơn 40 địa điểm giải trí phát triển và hơn 100 dặm (160 km) đường mòn để đi bộ, xe đạp leo núi và cưỡi ngựa. |
Ecotourism is very popular in the area and there are many opportunities for hiking, rock climbing, horseback riding and river rafting. Du lịch sinh thái rất phổ biến trong khu vực và có nhiều cơ hội để đi bộ đường dài, leo núi, cưỡi ngựa và đi bè trên sông. |
The chasers on horseback, who were led by the Duc de Chartres, held down the craft while both Charles and Nicolas-Louis alighted. Người thợ săn trên lưng ngựa, do Duc de Chartres chỉ huy, đã cướp chiếc phi thuyền khi cả Charles và Nicolas-Louis lên đường. |
Señora, did you see two men on horseback cross the river here today? Bà ơi, hôm nay bà có thấy hai người cỡi ngựa vượt sông ở đây không? |
He had no interest in reading, or in the arts and sciences, and preferred to spend his leisure hours stag-hunting on horseback or playing cards. Ông không dành nhiều sự quan tâm cho việc đọc sách,, hội họa và khoa học, nhưng lại thường xuyên dùng thời gian rảnh để cưỡi ngựa săn hưu hoặc chơi đánh bài.. |
“Coming directly at us, we suddenly noticed a dozen Indians on horseback . . . all carrying drawn bows and arrows. “Bỗng dưng chúng tôi thấy phóng thẳng về phía chúng tôi cả chục người da đỏ cỡi ngựa... tất cả đều giương cung tên. |
And for you, even if you're not freeing the slaves or riding 40 miles on horseback, bravery and wisdom will help you get an A on that test, ask out that cute boy, and get that great job. Và với bạn ngay cả khi bạn không giải phóng nô lệ hay cưỡi ngựa đi 40 dặm, can đảm và khôn ngoan sẽ giúp bạn được điểm A trong bài kiểm tra mạnh dạn mời anh chàng dễ thương đó đi chơi, và có một công việc tuyệt vời |
We traveled about two hours on foot and sometimes on horseback to a town called Carrillo to meet with a group of Jehovah’s Witnesses there. Chúng tôi đi bộ khoảng hai tiếng đồng hồ và đôi lúc cưỡi ngựa đến thị trấn Carrillo để gặp một nhóm Nhân Chứng Giê-hô-va ở đó. |
Prior to the French Revolution, hunting was reserved for the nobility who generally hunted on horseback. Trước Cách mạng Pháp, săn bắn được dành riêng cho giới quý tộc thường đi săn trên lưng ngựa. |
Wesley travelled widely, generally on horseback, preaching two or three times each day. Wesley đi nhiều nơi và đi liên tục, thường là trên lưng ngựa để có thể thuyết giảng mỗi ngày hai hoặc ba lần. |
Viking invaders arrived at the mouth of the river Seine in 911, at a time when Franks were fighting on horseback and Frankish lords were building castles. Người Viking đổ bộ ở cửa sông Seine vào năm 911, trong lúc người Frank đang chiến đấu trên lưng ngựa và các lãnh chúa Frank đang xây dựng lâu đài cho chính mình. |
Horseback riding provides stretching exercise , which is especially good if one side has been made weaker . Hoạt động cưỡi ngựa giúp luyện tập căng duỗi , rất tốt nếu một bên người đã bị yếu đi . |
On horseback at the head of their cavalry escort was the man who would figure prominently as Baker’s commander at the Battle of Ball's Bluff. Trên lưng ngựa ở đầu hộ tống kỵ binh của họ là những người đàn ông sẽ thể hiện nổi bật là chỉ huy của Baker tại trận Bluff Ball. |
After being refused passage on the ferry that conveyed Cogburn and LaBoeuf, Mattie crosses the river on horseback. Sau khi bị người đưa phà từ chối đưa qua sông để theo kịp Cogburn và LeBoeuf, Mattie lội qua sông trên lưng ngựa. |
Bouchardon created the monumental statue of Louis XV on horseback which was the centerpiece of Place Louis XV until it was pulled down during the Revolution. Bouchardon đã tạo ra một bức tượng hoành tráng khắc hình Louis XV cưỡi ngựa, được dựng ở trung tâm Cung điện Louis XV cho đến khi bị hạ xuống dưới thời Cách mạng Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horseback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horseback
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.