回味 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 回味 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 回味 trong Tiếng Trung.
Từ 回味 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vị, vị giác, Vị, sở thích, khí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 回味
vị(taste) |
vị giác(taste) |
Vị(taste) |
sở thích(taste) |
khí vị(taste) |
Xem thêm ví dụ
内森曾说我可以不时回味我们幸福快乐的日子,也可以考虑去过新的生活。 Anh Nathan nói rằng tôi có thể sống trong quá khứ đầy kỷ niệm hoặc làm lại cuộc đời mới. |
我读了一遍又一遍,在脑里再三回味。 Tôi đọc đi đọc lại nhiều lần và suy ngẫm về bài này. |
你们有些人头一次在 拇指摔跤大混战赢了 所以此刻还沉浸在狂喜中 让我们很快地回味一下其中的正面情绪 Trong khi bạn phơi phới dưới hào quang của thắng lợi đầu tiên của trò vật ngón cái với rất đông người, hãy làm điểm sơ lại những cảm xúc tích cực. |
我的童年岁月快乐无忧,让我十分回味。 Tôi còn nhớ những chuỗi ngày thơ ấu vô tư và vui tươi. |
令人回味不尽 Những ấn tượng sâu sắc |
我和洛琳都全心全意为上帝服务超过六十年了,我们常常回味往昔的岁月。 Tôi và Lorraine thường ngẫm lại quãng thời gian hơn sáu thập kỷ cùng nhau hết mình phụng sự Đức Giê-hô-va. |
一个四人家庭在去年4月参与辅助先驱工作,他们很回味该月的活动。 Một gia đình có bốn người đã làm thế trong tháng 4 năm ngoái nhận thấy rằng họ sẽ không bao giờ quên được tháng ấy. |
与你在一起的每一刻 都不仅仅是度过,而是我的珍藏 我希望珍藏这些时刻 同时也回味这些时刻 Bên bạn thời gian không trôi qua, mà chỉ thu nhặt lại - thu lại khoảnh khắc với hi vọng níu giữ và cùng lúc thả trôi đi. |
英国一对夫妇说:“我们为王国服务了四十年,在外语传道地区服务的日子很值得回味。” Một cặp vợ chồng ở Anh Quốc nói: “Thánh chức rao giảng trong khu vực nói ngoại ngữ là một trong những kinh nghiệm hứng thú nhất của chúng tôi trong 40 năm rao giảng về Nước Trời”. |
GameSpy评论:“(关卡设定)令人回味,普通的城市废墟、飞船内部、或燃烧的二战战场可做不到这一点”。 GameSpy đã nhận xét "Nó gợi nhiều liên tưởng mà các cảnh đô thị bỏ hoang, trong tàu vũ trụ, hay chiến trường nảy lửa trong thế chiến thứ hai không thể diễn tả được.". |
至今我仍不时跟奥莉芙回味我们以往的宝贵特权及经历。 Olive và tôi thường nói về nhiều đặc ân và kinh nghiệm của những năm qua. |
在我的先驱生涯中,最令人回味的是在维多利亚维尔从事先驱工作。 Điều đáng nhớ nhất trong công việc tiên phong của tôi là khi rao giảng ở thị trấn Victoriaville, có khoảng 15.000 cư dân. |
理查德·波里尔写道:“(后人)回味《佩珀中士》这张专辑时,听到的不仅仅是流行音乐的历史,而是本世纪的历史。 Richard Poirier viết "nghe Sgt. Pepper mà nghĩ rằng đó không chỉ là lịch sử của thế kỷ này mà là của cả nền âm nhạc quần chúng". |
“在悠长的归家途中,有许多事情值得我们回味——德国和波兰弟兄的好客;利维夫弟兄的接待;他们的坚强信心和诚恳态度;他们虽然贫乏,却在供应我们食宿方面表现慷慨好客的精神;他们团结亲爱;还有他们的感恩之心。 “Trên đường về, chúng tôi ngẫm nghĩ đến nhiều điều—lòng hiếu khách của các anh em tại Đức và Ba Lan và của các anh em tại Lviv; đức tin mạnh và thái độ khẩn nguyện của họ; lòng hiếu khách trong việc cung cấp đồ ăn và chỗ ở cho chúng tôi dù đang trong cảnh túng thiếu; việc họ bày tỏ sự hợp nhất và khắn khít; cùng thái độ biết ơn của họ. |
经典小说里所用的字眼、描绘的人物个性,还有剧情的发展都很棒,令人再三回味!” Lời văn, sự phát triển nhân vật và cốt truyện đều rất tuyệt vời!”. |
那天晚上,我难以入睡,不断回味自己所享的奇妙福分。 Đêm ấy tôi thao thức mãi khi nghĩ đến đặc ân tuyệt diệu mình đã có. |
我们跟建筑人员共处的快乐时光,到现在还令人回味。”——摩尔多瓦 Cho đến nay, chúng tôi vẫn nói đến những giây phút thích thú mà chúng tôi có được với nhóm người xây cất”.—Moldova. |
许多年长的人常常对他们在年轻时尝过的美食津津乐道。 不管是树上刚熟的水果,还是精心炮制的佳肴,都一一教他们回味不已。 Nhiều người già vui thích nhớ lại những mùi vị thuở thiếu thời—vị trái cây chín hái từ trên cây hay những món ăn đặc biệt. |
冒險 , 名譽 , 值得 一生 回味 的 經歷 還有 海上 的 長 途 旅行 Phiêu lưu, tiếng tăm, ly kỳ và 1 chuyến du hành biển dài ngày. |
他每次外游都会用摄录机把旅途录下,好让自己日后在家中细意回味。 Mỗi chuyến đi, anh thâu băng vi-đê-ô để rồi về nhà xem lại. |
许多仍然从事海外工作的学生十分回味格拉斯弟兄当年殷勤、忠心的教导和训练。 Nhiều giáo sĩ vẫn còn ở nhiệm sở nhớ rõ những năm anh trung thành dạy dỗ và huấn luyện. |
女儿回味着昔日欢乐的时光,说:“爸爸利用我们一起走路的时间,把真理灌输到我心里。”( Chị êm đềm nhớ lại: “Chính trong lúc đi bộ, cha tôi đã khắc ghi lẽ thật vào lòng tôi”. |
我有不胜枚举的快乐经历可以回味。 Tôi có rất nhiều kinh nghiệm hạnh phúc để hồi tưởng. |
盖尔顿惊人的发现产生了 一个令人回味的问题: 什么是美? Phát hiện bất ngờ của Galton dấy lên một làn sóng nghi vấn: Sắc đẹp là gì? |
耶稣所说的许多比喻,在差不多二千年后仍然令人回味。 Gần 2.000 năm sau thời ngài, người ta vẫn dễ dàng nhắc lại nhiều dụ ngôn ngài đã nói. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 回味 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.