hygiene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hygiene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hygiene trong Tiếng Anh.
Từ hygiene trong Tiếng Anh có các nghĩa là vệ sinh, Vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hygiene
vệ sinhnoun (conditions and practices that promote and preserve health) And does she need to give more attention to bodily hygiene, including oral hygiene? Có cần chú ý hơn đến vệ sinh thân thể, kể cả vệ sinh răng miệng không? |
Vệ sinhnoun (set of practices performed for the preservation of health) Good personal hygiene won't stab me in my sleep. Vệ sinh cá nhân tốt, không đâm tớ trong lúc ngủ. |
Xem thêm ví dụ
The Johnson family now tries to maintain a routine of mental hygiene that is beneficial for everyone but especially for their son. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
The public baths served hygienic, social and cultural functions. Các nhà tắm công cộng phục vụ các chức năng vệ sinh, xã hội và văn hóa. |
(The New English Bible) Although God is primarily concerned with our spiritual purity, he also considers physical hygiene to be important. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
They assembled and distributed 8,500 hygiene kits and food packages. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . " " Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . " |
Meanwhile, urban food markets possess little space, limited ventilation, poor hygiene services (such as display tables, water and electricity supplies), inadequate waste disposal, and poor access for buyers. Các chợ trong khu vực đô thị thường chật hẹp, điều kiện thông gió kém, dịch vụ vệ sinh kém (tủ bày hàng, cấp nước, cấp điện), hệ thống xử lý chất thải kém và lối ra vào cho khách cũng chật hẹp. |
We are running a program on hygiene and health that now touches half a billion people. Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người. |
I just assumed that he wasn't eating because of his toothache... but it turns out his hygiene was perfect. Tôi cứ tưởng là nó không chịu ăn là bởi vì răng của nó... nhưng cuối cùng thì vệ sinh của nó hoàn hảo. |
In 2002, the company acquired DiverseyLever and became JohnsonDiversey, Inc., the second largest business-to-business hygiene products company in the world. Năm 2002, họ mua lại DiverseyLever và trở thành JohnsonDiversey Inc.,. |
In March 2016, follows the State Legislature’s passage of her bill, the New York City Department of Health and Mental Hygiene issued an advisory allowing dogs to accompany human diners at restaurants that have outdoor seating, joining service dogs which were already allowed in virtually all situations. Vào tháng 3 năm 2016, sau khi Bộ luật Tiểu bang thông qua dự luật này, Sở Y Tế và Sức Khỏe Tâm Thần của thành phố New York đã đưa ra lời khuyên cho phép con chó cùng với thực khách ăn tối ở nhà hàng có chỗ ngồi ngoài trời, các con chó tham gia vào sự phục vụ đã được cho phép trong hầu hết các tình huống . ^ Pooley, Eric (2 tháng 9 năm 1996). |
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" (incinerated). Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" (đốt). |
Good hygienic habits include washing our hands with soap and water before eating or handling food, after using the toilet, and after washing or changing a baby. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Two million people come into hospitals and pick up an infection they didn't have because someone failed to follow the basic practices of hygiene. Hai triệu người đến bệnh viện và dính một nhiễm trùng trước đó mình không có vì ai đó đã không làm theo những thao tác vệ sinh cơ bản. |
The environment, health and safety aspects of gallium nitride sources (such as trimethylgallium and ammonia) and industrial hygiene monitoring studies of MOVPE sources have been reported recently in a review. Các khía cạnh về môi trường, sức khoẻ và an toàn của các nguồn gali nitrua (như trimetylgali và amoniac) và nghiên cứu giám sát vệ sinh công nghiệp của các nguồn MOVPE đã được báo cáo gần đây trong một bài đánh giá. |
Mental hygiene involves conscious effort to dwell on things that are “true, . . . righteous, . . . chaste.” Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”. |
Others joined Robert Debré's "Institut national d'hygiène" (National Hygiene Institute), which later became the INSERM. Những nhà nghiên cứu còn lại gia nhập "Viện vệ sinh quốc gia" (Institut national d'hygiène) của Robert Debré mà sau đó trở thành "Viện Y tế và Nghiên cứu Y khoa quốc gia (Institut national de la santé et de la recherche médicale) (INSERM]] của Robert Debré. |
In these areas, poor rural health was affected by the prevalence of water-borne diseases and inadequate personal hygiene. Tại các vùng này, sức khỏe người nghèo khu vực nông thôn bị ảnh hưởng bởi sự lan truyền của các bệnh về nguồn nước và vệ sinh cá nhân không đảm bảo. |
Understandably, many regulations centered on Israelite life back then, such as rules about hygiene, sanitation, and disease. Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn. |
Besides the obvious hygienic benefits of regular cleaning it also serves to reinforce the fact that dōjō are supposed to be supported and managed by the student body (or by special students, e.g., uchi-deshi), not the school's instructional staff. Bên cạnh lợi ích vệ sinh rõ ràng của việc vệ sinh thường xuyên, nó cũng giúp củng cố thực tế rằng dōjō được hỗ trợ và quản lý bởi tập thể võ sinh (hoặc bởi các võ sinh đặc biệt, ví dụ như uchi-deshi), chứ không phải là nhân viên giảng dạy của trường phái. |
Women and girls in many parts of the Church have rendered a Herculean effort in providing hygiene and cleaning kits by the tens of thousands. Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa. |
Oral hygiene? Vệ sinh miệng? |
We have friends like USAID, the Global Public-Private Partnership for Handwashing with Soap, London School of Hygiene and Tropical Medicine, Plan, WaterAid, that all believe for a win-win-win partnership. Chúng tôi có những người bạn như USAID đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới PLAN, WaterAid những người đều tin vào mối quan hệ đôi bên đều có lợi |
And the amazing thing to me is that you would think this woman would have excellent oral hygiene. Và điều thú vị đối với tôi là chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ rằng người phụ nữ này sẽ có vệ sinh răng miệng thật tuyệt vời. |
In France and some other European countries, board shorts are usually not allowed for hygienic reasons. Tại Pháp và một số nước châu Âu khác, quần ngắn thường không được phép vì lý do vệ sinh. |
Casu marzu is a very strong cheese produced in Sardinia, but is of questionable legality due to hygiene concerns. Casu marzu là một loại pho mát rất mạnh được sản xuất tại Sardegna, nhưng vướng phải vấn đề pháp lý do mối lo ngại về vệ sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hygiene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hygiene
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.