hypothèque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypothèque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothèque trong Tiếng pháp.
Từ hypothèque trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyền cầm cố, thế chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypothèque
quyền cầm cốnoun (luật học, pháp lý) quyền cầm cố) |
thế chấpnoun J'ai une hypothèque qui m'étrangle, comme le reste des citoyens. Tôi sẽ thế chấp nhà như những người dân khác trong thành phố. |
Xem thêm ví dụ
Le reste de l'hypothèque sur la maison, 107 000. Tiền mua nhà trả góp còn thiếu 107.000 đô. |
Vous n'avez jamais eu de carte de crédit ni d'hypothèque. Anh chưa từng có thẻ tín dụng và chưa tằng có thế chấp. |
Son hypothèque vaut plus que la maison. Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà. |
S’ils vivaient là-bas, ils pourraient l’hypothéquer pour huit cents dollars. Nếu họ sống trên đất trại, họ có thể vay được số tiền tám trăm đô la. |
En 2006, le directeur de l'association des Banques d'hypothèques américaines, a dit, je cite, " Comme nous pouvons le voir clairement, aucun cataclysme imminent ne viendra à bout de l'économie américaine." Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được." |
John Tanner a vendu sa ferme de 900 hectares à New York, arrivant à Kirtland juste à temps pour prêter au prophète les 2 000 dollars pour racheter l’hypothèque du lot du temple qui était près d’être saisi. Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ. |
Ferme de Martin Harris Cette ferme fut hypothéquée et une partie des champs vendus pour payer l’impression du Livre de Mormon. Nông Trại Martin Harris Nông trại nầy được đem cầm và một phần của nông trại được bán để trả tiền cho việc in Sách Mặc Môn. |
Si on commence pas à rembourser l'hypothèque, adieu la maison. Nếu chúng ta không trả hết số nợ, chúng ta sẽ mất ngôi nhà. |
À l'instar des entreprises qui, bien souvent, adoptent un système de cote de crédit pour décider de vous accorder un forfait de téléphonie mobile ou le taux d'une hypothèque, les marchés qui dépendent des transactions entre personnes relativement étrangères requièrent une sorte de dispositif capable de vous faire savoir que Sebastian et Chris sont des bons gars, et ce dispositif, c'est la réputation. Tương tự như cách các công ty hay sử dụng độ tín dụng để quyết định cấp gói cước di động cho bạn. hoặc cấp gói cho vay thế chấp, thị trường phụ thuộc vào giao dịch giữa những người lạ có chung mối quan tâm này cũng cần một thang đánh giá giúp người dùng biết rằng Sebastian và Chris là người tốt, và đó chính là uy tín. |
» C’était quelques dollars de plus que le montant de notre hypothèque. Người ấy đã hỏi mua với giá chỉ cao hơn số tiền nợ nhà của chúng tôi một vài đô la. |
Ma mère a du hypothéquer sa maison, juste pour payer ça. Mẹ tôi đã phải thế chấp đối lưu ngôi nhà của bà để trả tiền điều trị. |
C'est une hypothèque mobilière exactement comme pour les meubles, ou une voiture. Đó là vay thế chấp giống như đồ đạc, giống như xe cộ. |
On me dit maintenant qu’il y a des hypothèques triples. Giờ đây tôi được cho biết là còn có món nợ cầm cố nhà lần thứ ba. |
Je peux hypothèquer la maison une seconde fois. Em chấp nhận thế chấp nhà lần 2. |
Je ne peux pas payer une hypothèque. Tớ không đủ khả năng để " thế chấp "! |
Comment pourriez vous vendre l'hypothèque de ma ferme aux Gringos? Làm sao anh có thể bán công nợ của nông trại tôi cho người ngoại quốc? |
Il a racheté leur hypothèque. Hắn là người mua lại tài sản thế chấp của họ ở ngân hàng. |
Il a été condamné pour fraude à la carte de crédit et à l'hypothèque, et il sera libéré de la prison Wormwood Scrubs à Londres en 2012. Anh ta bị kết tội gian lận thế chấp và thẻ tín dụng, và anh ta đã được thả tự do khỏi nhà tù Wormwood Scrubs ở London vào năm 2012. |
Hypothèques, construction, biens immobiliers, tout ce qui indiquerait une planque possible pour Hoffman. Quyền lưu giữ, sự phát triển, sở hữu tài sản, bất kì thứ gì có thể chỉ ra nơi Owlsley đang giữ Hoffman. |
Tu crois que je vais te laisser hypothéquer ton avenir? Cậu nghĩ tớ sẽ để cậu chơi đùa với tương lai thế sao? |
9 C’est pourquoi, vous l’ordonnerez à cette bénédiction, et il cherchera diligemment à lever les hypothèques qui pèsent sur la maison que vous avez mentionnée, afin de pouvoir y demeurer. 9 Vậy nên, các ngươi phải sắc phong cho hắn phước lành này, và hắn sẽ phải siêng năng tìm cách cất bỏ những món nợ về ngôi nhà mà các ngươi đã đề cập đến, để hắn có thể cư ngụ trong đó. |
Son père a hypothéqué la maison pour payer son université. cha hắn cầm cố nhà đẻ trả học phí cho hắn. |
Mais en ce moment-même, la plupart des entreprises concernées par ces chaînes logistiques n'ont aucun moyen de nous garantir que personne n'hypothèque son avenir, ne sacrifie ses droits pour nous livrer le produit de notre marque préférée. Nhưng ngay lúc này, hầu hết các công ty tham gia vào các chuỗi cung ứng không có cách nào để đảm bảo rằng không ai phải thế chấp tương lai, không ai phải hy sinh các quyền của mình để mang lại cho chúng ta các nhãn hiệu sản phẩm yêu thích. |
Pensez à Enron, Madoff, la crise des hypothèques. Hãy nhớ lại vụ Enron, Madoff, cuộc khủng hoảng cho vay thế chấp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothèque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hypothèque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.