imaginario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imaginario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imaginario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imaginario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imaginario

ảo

adjective

Esta distinción entre la víctima y quien tiene el poder es imaginaria.
Việc phân biệt giữa người bị nạn và người được luật pháp chấp nhận là ảo tưởng.

Xem thêm ví dụ

No sabré dónde imaginarios.
Em không biết phải hình dung anh ở đâu.
En respuesta a esta pregunta , los alumnos pueden quizás mencionar criaturas imaginarias.
Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng.
Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX".
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010. ^ vascos Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX". ^ “Basques au Chili”.
La fórmula de la fe es permanecer firme, esforzarse, seguir adelante y dejar que las preocupaciones, reales o imaginarias, de horas anteriores se desvanezcan ante la abundancia de la recompensa final.
Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng.
Cuando esto falla, él o ella se desilusiona y va en otra dirección en busca de su ideal imaginario.
Khi cố gắng này thất bại, chàng hoặc nàng mới tỉnh mộng và lại đi tìm kiếm một người nào khác phù hợp với lý tưởng ảo mộng của mình.
Gracias a la experiencia de mi propia travesía por la vida, sé que el Señor nos moverá sobre aquel imaginario tablero de ajedrez para hacer Su obra.
Qua kinh nghiệm từ hành trình cuộc sống của riêng mình, tôi biết rằng Chúa sẽ di chuyển chúng ta trên bàn cờ cuộc sống đó để làm công việc của Ngài.
En esta situación imaginaria, ¿qué pasó en un restaurante, y qué pensó Tomás enseguida?
Trong tình huống giả định, điều gì xảy ra tại một nhà hàng, và anh Tiến đã nhanh chóng đưa ra những kết luận nào?
Las personas se desesperan por satisfacer sus necesidades, reales o imaginarias, y se desviven por conseguir cosas que en realidad no necesitan.
Người ta vô cùng lo lắng về nhu cầu của mình, có thật hoặc tưởng tượng, và cố gắng để có được những thứ họ thật sự không cần.
Debbie la usó como un bebé imaginario.
Debbie dùng nó để làm một em bé tưởng tượng.
Escribió en su diario: "Mi deseo y mi razón se vuelven impotentes ante un peligro imaginario que nunca antes había sentido".
Ông đã viết trong Nhật ký của mình, "Tinh thần và lí trí của tôi đã bất lực trước sự tưởng tượng về một mối nguy hiểm mình chưa từng được trải nghiệm."
Así que este lugar imaginario podría ser lo que sea, ¿una casa o calle?
Vậy nơi tưởng tượng đó có thể là bất kỳ đâu, nhà, đường phố?
Además, algunos sueños y sucesos imaginarios basados en la enorme cantidad de información almacenada en el banco de memoria del cerebro podrían resultar tan vívidos que parecieran reales.
Những giấc mơ, điều tưởng tượng dựa trên lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong não có thể sống động đến nỗi chúng có vẻ giống như thật.
Ni abandonaré mi cargo para complacer a un imaginario titán.
Cũng sẽ không rời quyền chỉ huy để cúi đầu và cãi cọ với một người khổng lồ trong tưởng tượng.
El primer capítulo del libro se titula “El fin del mundo”, y describe un panorama imaginario de lo que ocurriría si un cometa chocara con el planeta Tierra.
Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất.
Lo maravilloso de pelear contra un rival imaginario capitán Rochefort es que siempre resulta diestro y fácil de vencer.
Điều tuyệt vời khi đấu với 1 đối thủ tưởng tượng, Đội trưởng Rochefort, là hắn cực kỳ điêu luyện, nhưng dễ bị đánh bại.
Y habló sobre Africanos y Americanos y Asiáticos y Europeos, y una categoría claramente racista que llamó monstrosus, la cual incluía básicamente a todas las personas que a él no le gustaban, inclusive tipos imaginarios como elfos.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
La Terra Australis (de forma completa en latín Terra Australis Ignota o Terra Australis Incognita, « Tierra Desconocida del Sur») fue un continente imaginario con orígenes en la Grecia clásica que solía aparecer en los mapas europeos a partir del siglo XV y hasta el siglo XVIII.
Terra Australis, Terra Australis Ignota hoặc Terra Australis Incognita (tiếng Latin: "vùng đất chưa được biết đến ở miền Nam") là một lục địa giả thuyết xuất hiện trên bản đồ châu Âu từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18.
Lo sé, sé que le estoy diciendo todo esto a una persona imaginaria, pero yo te creé.
Tôi biết mình đang nói tất cả điều này với 1 người tưởng tượng, nhưng tôi đã tạo ra anh.
Es posible que, al fin y al cabo, no haya necesidad de cruzar el puente imaginario.
Rốt lại, có lẽ sau này cũng chẳng cần vượt qua cây cầu tưởng tượng đó!
El profesor Davies pasa a enlazar este panorama imaginario con la predicción de que el cometa Swift-Tuttle colisionará con la Tierra.
Giáo sư Davies tiếp theo liên kết cảnh trạng giả tưởng này với lời tiên đoán rằng sao chổi Swift-Tuttle sẽ đụng trái đất.
Para nosotros, modernos, la técnica virtuosa es usada para crear mundos imaginarios en ficción y en películas, para expresar emociones intensas a través la música, la pintura y la danza.
Trong thời hiện đại chúng ta, kỹ thuật đồ mỹ nghệ tạo nên những thế giới tưởng tượng trong tiểu thuyết và phim ảnh, để biểu lộ cảm xúc mãnh liệt trong âm nhạc, tranh vẽ và khiêu vũ.
¿Qué cristiano fiel y estudiante de la Biblia se imaginaría a sí mismo actuando con autoridad real, como los buenos reyes David, Josías, Ezequías o Jehosafat?
Có tín đồ Đấng Christ hay học viên Kinh Thánh trung thành nào lại dám tưởng tượng mình đang hành xử quyền vua, như những vị vua trung thành Đa-vít, Giô-si-a, Ê-xê-chia, hoặc Giê-hô-sa-phát không?
Ahora bien, algunos afirman que Job no existió y que esas conversaciones fueron imaginarias.
Tuy nhiên, một số người có lẽ tranh luận rằng Gióp không có thật, nên toàn bộ cuộc đối thoại đó chỉ là chuyện hư cấu.
Hablando con mis amigos, imaginarios del bosque.
Nói chuyện với thế giới tưởng tượng của tôi, với những người bạn trong rừng.
Tampoco es necesario repasar en detalle la ofensa real o imaginaria.
Và cũng không cần phải ôn lại mọi chi tiết của sự xúc phạm, dù có thật hoặc tưởng tượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imaginario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.