immobiliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immobiliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immobiliser trong Tiếng pháp.
Từ immobiliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là án, cố định, làm cho bất động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immobiliser
ánverb |
cố địnhverb (làm cho bất động, (giữ) cố định; làm ứ đọng) |
làm cho bất độngverb (làm cho bất động, (giữ) cố định; làm ứ đọng) |
Xem thêm ví dụ
Il s'est immobilisé sur le point vingt pouces au- dessus du bord avant du siège de la chaise. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Vous pouvez accélérez, ralentir, vous pouvez même immobiliser un instant. Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại. |
Avec ton concours, il m'a immobilisé. Hắn đã, với sự giúp đỡ của ngươi, cầm chân ta hoàn toàn. |
L'avancée alliée dut s'immobiliser. Cuộc tiến quân của Đồng Minh bắt đầu chựng lại. |
4 Si nous sommes immobilisés pour quelque raison, il nous est néanmoins possible de participer au ministère. 4 Nếu không thể ra ngoài rao giảng được, bạn vẫn có thể tham gia thánh chức. |
Le but était d’immobiliser l’adversaire au sol et de le contraindre à l’abandon. Mục tiêu là đè đối phương dưới đất và bắt phải đầu hàng. |
Vous le méritez, vos enfants le méritent, les gens immobilisés dans le système le méritent, mais surtout, les gens assermentés à protéger et rendre la justice l'exigent. Bạn và con bạn xứng đáng với điều đó, những người mắc kẹt trong tù xứng đáng với điều đó, nhưng quan trọng nhất, là những người mà ta đã thề sẽ bảo vệ và mang lại công bằng. |
En contrepartie, un unique coup au but « chanceux » peut immobiliser la moitié de l'artillerie principale du navire. Khuyết điểm của nó là một phát đạn pháo may mắn bắn trúng duy nhất cũng đủ để loại khỏi vòng chiến một nửa hỏa lực dàn pháo chính của con tàu. |
À 9 h 20, lorsque le dernier appareil japonais quitta la zone, l'USS Hornet était immobilisé et en feu. Vào 09:20 tất cả máy bay Nhật Bản rút đi để lại chiếc Hornet bất động và cháy dữ dội. |
Vous pouvez programmer le curseur de sorte qu'il effectue automatiquement une action lorsqu'il s'immobilise pendant un certain temps. Bạn có thể đặt để con trỏ tự động thực hiện hành động khi con trỏ dừng di chuyển trong một khoảng thời gian nhất định. |
Pareillement, un proclamateur malade ou immobilisé pour quelque temps, ou un étudiant de la Bible qui progresse mais qui est confiné chez lui, pourront bénéficier de cette disposition et être comptés dans l’assistance. Một người công bố bị bệnh, không đi đứng được hoặc một học viên đang tiến bộ nhưng không thể ra khỏi nhà vì sức khỏe yếu cũng có thể được lợi ích từ sự sắp đặt ấy. Khi các anh đếm số người tham dự nhóm họp, họ vẫn được tính chung. |
16 Puis il s’est immobilisé, 16 Thần ấy dừng lại, |
Celui-ci l’immobilise “ tout ce jour et toute cette nuit ”, ce qui donne à David le temps de s’enfuir. — 1 Samuel 19:20-24. Thật thế, thánh linh khiến ông bất động “trọn ngày và đêm đó”, nhờ vậy Đa-vít có thời gian trốn thoát.—1 Sa-mu-ên 19:20-24. |
Ainsi immobilisé, j’avais plus que jamais besoin du soutien de Jéhovah. Nằm bất động, tôi càng cần được Đức Giê-hô-va nâng đỡ hơn bao giờ hết. |
La Luftwaffe a recours à des parachutistes pour capturer plusieurs bases aériennes néerlandaises importantes à proximité de villes majeures telles que Rotterdam et La Haye afin d'envahir rapidement le pays et d'immobiliser les armées néerlandaises. Không quân Đức đã huy động lực lượng lính dù đánh chiếm nhiều sân bay lớn của Hà Lan ở trong và lân cận các thành phố chính như Rotterdam và Den Haag để nhanh chóng tràn ngập quốc gia này và vô hiệu hóa các lực lượng của Hà Lan. |
Le monde est à portée de main, mais tu es immobilisé. Cả thế giới chỉ cách ông tầm với, nhưng ông không thể di chuyển được. |
Peseshet met un bandage et immobilise la blessure. Peseshet buộc và cố định chỗ xương gãy. |
Il leur suffit d'y couler un bateau pour immobiliser toute notre flotte. Chỉ cần nhấn chìm một chiếc tàu cỡ lớn ngay eo biển là ông chẹn họng được cả một hạm đội. |
Immobilisée dans un fauteuil roulant, cette sœur du Canada se disait qu’elle ne pouvait quasiment rien faire dans le ministère. Chị phải ngồi xe lăn và cảm thấy bị nhiều giới hạn trong thánh chức. |
Ouais ben, j'étais immobilisé. Tốt thôi, tôi bất động mà. |
Une partie du traitement consistait à immobiliser le dos, de la nuque jusqu’aux cuisses, dans un plâtre. Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông. |
Certains trains ont une telle inertie qu’au freinage il leur faut plus d’un kilomètre pour s’immobiliser. Vì đà quá mạnh nên sau khi thắng, có nhiều xe lửa vẫn còn chạy hơn một cây số trước khi ngừng lại! |
La Genèse révèle précisément l’année, le mois et le jour où le déluge a commencé ; où et quand l’arche s’est immobilisée ; et quand la terre est redevenue sèche. Thời điểm bắt đầu xảy ra Đại Hồng Thủy, thời gian và địa điểm chiếc tàu đậu lại, cũng như ngày mặt đất khô ráo, tất cả đều được ghi rõ ngày, tháng, năm trong sách Sáng-thế Ký. |
Le texte fonctionne alors comme une ancre qui immobilise l'image au sol. Và tiếp đó, chức năng của văn bản giống như chiếc mỏ neo tàn nhẫn đưa hình ảnh trở lại đời thực. |
Soudain, la troupe s’immobilise. Đột nhiên cả bầy đều khựng lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immobiliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới immobiliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.