impar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, duy nhất, lạ, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impar
kỳ quái(odd) |
lạ lùng
|
duy nhất(unique) |
lạ
|
chỉ(alone) |
Xem thêm ví dụ
Además, solo cuatro nucleidos radiactivos impar-impar de origen natural tienen una vida media de más de mil millones de años: potasio-40, vanadio-50, lantano-138, y lutecio-176. Cũng vậy, chỉ có bốn nuclit xuất hiện trong tự nhiên với đồng thời số lẻ proton và neutron có nửa thời gian sống trên một tỷ năm: kali-40, vanadium-50, lanthanum-138 và tantalum-180m. |
Si p es un número compuesto impar, entonces tanto 2p − 1 como (2p + 1)/3 son compuestos. Nếu p là hợp số lẻ, thì 2p − 1 và (2p + 1): 3 đều là hợp số. |
Los jugadores apostaban a que el número de piedrecitas o huesos que uno de ellos tenía en la mano fuera par o impar. Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. |
" Impar ", dijo Hall. " Odd! " Ông Hall cho biết. |
Podrían superar diferencias de pares e impares al tenerse el uno al otro. Họ có thể vượt mọi rào cản vì họ có nhau. |
Si el número es impar, se multiplica por 3 y se suma 1. Nếu nó là số lẻ, nhân số đó với 3 và cộng 1. |
Encabezado diferente para páginas pares e impares Header khác nhau cho trang lẻ và chẵn |
Si el número de piezas es par, los patrones de las impares serán los de las pares, y viceversa. Nếu một số là may mắn thì tất cả các thành viên của dãy số đó là may mắn và ngược lại. |
Los enlaces con uno o tres electrones pueden encontrarse en especies radicales, que tienen un número impar de electrones. Các liên kết có một hoặc ba electron có thể tìm thấy trong các loại gốc tự do, với số lượng electron bất thường. |
Si r es impar, vaya de nuevo al paso 1. Nếu r lẻ, thì quay lại bước đầu tiên. |
Si sale impar, volveremos. có thể chúng tôi kiếm bù lại. |
McLovin, ¿ los números de tu lado son pares o impares? Này, McLovin, mấy số ở bên kia là chắn hay lẽ vậy? |
Nada de "abran-en-el-capítulo-siete-y- resuelvan-todos-los-problemas-impares". Không ai phải mở đề số 7 và làm tất cả những vấn đề lẻ trong bộ đề này. |
ENFERMERA par o impar, de todos los días del año, Y TÁ Ngay cả hoặc lẻ, tất cả các ngày trong năm, |
Asimismo, para el seno de x, obtenemos una alterna, es decir +, -, +,, - serie de potencias impares de x que puede escribir en notación de suma como la suma k va de cero a infinito - de uno a el k * x a la 2 k + y que nos da las potencias impares sobre cantidad 2 k + uno factorial. Tương tự như vậy, cho Sin của x, chúng ta có được một xoay, đó là +,, -,, +,, - loạt các quyền hạn kỳ lạ của x mà chúng tôi có thể viết trong tổng kết các ký hiệu như là tổng kết k đi từ số không đến vô cùng của - một trong những chữ k * x 2 k + một, và rằng cho chúng ta sức mạnh kỳ lạ hơn số lượng 2 k + 1 giai thừa. |
A la derecha, el parte imaginaria es todos los términos de potenciado impares. Bên phải, các phần ảo là tất cả các số hạng lẻ. |
Ahora, sin importar si hay 1 o 3 o cualquier número impar de personas en la habitación, este algoritmo los contará. Giờ thì, nếu có 1 hay 3 hay bất kì số người lẻ nào trong phòng, thuật toán này vẫn hoạt động được. |
Cada uno comienza esperando ver un número par o impar de sombreros del color específico. Mỗi người trông chờ số lượng mũ là chẵn hay lẻ của một màu cụ thể. |
No dice nada sobre las cajas con números impares, podemos ignorar la caja marcada con un 7. Nó không nói gì về những hộp số lẻ, nên ta không cần quan tâm đến hộp được đánh số bảy. |
Para los isótopos con número impar de nucleones, esto inmediatamente impide la posibilidad de un isótopo estable de tecnecio, ya que sólo puede haber un núclido estable con un número impar fijo de nucleones. Đối với các đồng vị với số lẻ các nucleon, nó ngay lập tức loại trừ đồng vị ổn định của tecneti, do chỉ có thể có duy nhất 1 nuclit ổn định với số lẻ cố định các nucleon. |
Si miran los ángulos alrededor del pliegue, verán que si numeran los ángulos en un círculo, todos los ángulos de números pares forman un semicírculo. todos los ángulos de números impares forman un semicírculo. Nếu bạn nhìn vào các góc xung quanh một nếp gấp, thì sẽ thấy rằng khi đánh số các góc theo vòng tròn, tất cả góc số chẵn sẽ làm thành một đường thẳng, tất cả góc số lẻ sẽ làm thành một đường thẳng. |
" Impar ", dijo Henfrey. " Odd! " Ông Henfrey nói. |
Desde e a la ix equivale a coseno x + i * seno de x, ver que todos los términos de la derecha, implicando a potencias impares de x, forman el seno de x. Kể từ khi e ^ix bằng cô sin x + i * Sin của x, chúng ta thấy tất cả các số hạng bên phải, tức các mũ lẻ là Sin x x. |
La presa cuatro oye eso y sabe que debería buscar un número impar de sombreros negros, puesto que uno está detrás de ella. Tù nhân thứ 4 nghe được và biết rằng cô đang tìm số mũ đen với số chẵn vì một người đội mũ đen đã ở đằng sau cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.