imperfection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperfection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperfection trong Tiếng Anh.
Từ imperfection trong Tiếng Anh có các nghĩa là imperfectness, khuyết điểm, lỗi lầm sai sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperfection
imperfectnessnoun |
khuyết điểmnoun This girl's imperfections were inherent. Những khuyết điểm của nó là do di truyền. |
lỗi lầm sai sótnoun |
Xem thêm ví dụ
Would important instructions be lost because of their imperfect memories? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
(1 Corinthians 9:27) Like Paul, we too must gain the mastery over our imperfect flesh rather than allow it to be our master. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
All of us struggle with inherent weakness and imperfection. Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu. |
Cooperating with the elders, even though they are imperfect, gives evidence that we accept Jehovah’s authority. Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va. |
If we deal with our imperfect friends in such a loving manner, how much more should we be inclined to trust our heavenly Father, whose ways and thoughts are much higher than ours! Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao! |
It is true that we are in many ways ordinary and imperfect, but we have a perfect Master who wrought a perfect Atonement, and we have call upon His grace and His priesthood. Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài. |
And so these folks had, very simply, the courage to be imperfect. Vậy những người này rất đơn giản, có dũng khí để là người không hoàn hảo. |
(Luke 1:35) Yes, God’s holy spirit formed, as it were, a protective wall so that no imperfection or hurtful force could blemish the developing embryo from conception on. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
He is pleased to use all of us in his service despite our imperfections. Ngài vui lòng dùng tất cả chúng ta để hầu việc Ngài bất kể sự bất toàn của chúng ta. |
Because of human imperfection, we are inclined to do things that we know are wrong. Vì sự bất toàn của con người, chúng ta có xu hướng thực hành điều chúng ta biết là sai quấy. |
Hence, that order would be imperfect, repeating many past blunders and never satisfying all of mankind’s needs. —Romans 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
8 Despite our imperfections, Jehovah graciously accepts our dedication, reaching down, as it were, to draw us to him. 8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta. |
For example, since subgames cannot cut through information sets, a game of imperfect information may have only one subgame – itself – and hence subgame perfection cannot be used to eliminate any Nash equilibria. Ví dụ, vì phân đoạn trò chơi không thể cắt ngang một khối thông tin (information set), một trò chơi với thông tin không hoàn hảo có thể chỉ có một phân đoạn trò chơi duy nhất - là toàn bộ trò chơi - do đó không thể dùng phân đoạn trò chơi hoàn hảo để loại bỏ bất kì thế cân bằng Nash nào. |
Enoch was an imperfect man, a sinner, but he abhorred the willfully wicked, ungodly world around him. Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông. |
We must learn to trust in His love and in His timing rather than in our own sometimes impatient and imperfect desires. Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta. |
Although imperfect, they endeavor to apply the Bible’s counsel to “continue putting up with one another and forgiving one another freely if anyone has a cause for complaint against another.” —Colossians 3:13. Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13. |
The snare of exaggerated imperfection. Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng. |
This means the removal of all traces of sin and imperfection, for only those who reflect God’s image perfectly can stand on their own merit before him. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
You may have problems to overcome from time to time because you live in a corrupt world and also because of your own imperfections. Thỉnh thoảng có lẽ bạn phải vượt qua những khó khăn, vì bạn sống giữa một thế gian thối nát và cũng vì bạn bất toàn. |
9 Our life as imperfect humans is filled with trouble. 9 Đời sống con người bất toàn đầy khó khăn bất trắc. |
Gradually, Castro came to appreciate that his mother had died, not because of injustice on the part of God, but because of inherited imperfection. Dần dần, Castro hiểu được rằng mẹ em chết không phải do sự bất công của Đức Chúa Trời, mà do sự bất toàn di truyền. |
6 David was imperfect and sinned grievously. 6 Đa-vít là người bất toàn và đã phạm tội trọng. |
29 In consequence of these things, I often felt condemned for my weakness and imperfections; when, on the evening of the above-mentioned twenty-first of September, after I had retired to my bed for the night, I betook myself to aprayer and supplication to Almighty God for forgiveness of all my sins and follies, and also for a manifestation to me, that I might know of my state and standing before him; for I had full bconfidence in obtaining a divine manifestation, as I previously had one. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
How is God’s anger different from that of imperfect humans? Cơn giận của Đức Giê-hô-va khác với cơn giận của con người bất toàn như thế nào? |
Paul said that he felt this way because of his imperfections. Phao-lô nói rằng ông cảm thấy như thế vì sự bất toàn của chính mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperfection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imperfection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.